Choose the answer that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Choose the answer that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Quảng cáo
Câu 1: The school library is open _______ all of the students and the teaching staff of the school.
A. for
B. over
C. to
D. among
Giới từ
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
(be) open to …: mở cửa cho…
Tạm dịch: Thư viện trường mở cửa cho tất cả học sinh và đội ngũ giáo viên của trường.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL _______ short.
A. of
B. in
C. on
D. for
Giới từ
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
For short: viết tắt
Tạm dịch: Tôi vừa làm bài kiểm tra trình độ ngôn ngữ tiếng Anh hay còn gọi tắt là TOEFL.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
A. academic
B. academy
C. academician
D. academically
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “qualifications”
Academic (a): thuộc về học thuật
Academy (n): học thuật
Academician (n): học giả
Academically (adv): một cách học thuật
Tạm dịch: Anh ấy không học tốt ở trường và tốt nghiệp với rất ít bằng cấp chuyên môn.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy.
A. public
B. publicly
C. publicize
D. publicizing
Dạng của động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta sử dụng “to V” để diễn tả mục đích
Public (a): công cộng
Publicly (adv): công khai
Publicize (v): công bố
Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã xuất hiện trên truyền hình tối qua để công bố chính sách mới của ông.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for _______.
A. achieve
B. achiever
C. achievement
D. achievable
Từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau giới từ “for” làm tân ngữ
Achieve (v): đạt được
Achiever (n): người thành công
Achievement (n): sự thành công
Achievable (a): có thể đạt được
Tạm dịch: Thành công của anh ấy không phải do đặc ân nào mà là do tự học và ước muốn chinh phục thành công.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Mathematics, a required subject in all schools, is ______ into many branches.
A. grouped
B. prepared
C. divided
D. added
Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
(be) devided into: được chia thành
Tạm dịch: Toán học, một môn học bắt buộc ở tất cả các trường học, thì đc chia thành nhiều dạng.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “_______ schools"
A. college
B. primary
C. secondary
D. public
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Public school: trường dân lập
Tạm dịch: Trường phải trả phí thường được gọi là trường tư, trường tư thục hay trường dân lập
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
A. state
B. independent
C. secondary
D. primary
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
State school (n): trường công
Secondary school (n): trường cấp 2
Independent school (n): trường tư
Primary school (n): trường tiểu học
Tạm dịch: Tại Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường do chính phủ tài trợ cung cấp giáo dục miễn phí cho học sinh.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The college offers both _______ and professional qualifications.
A. government
B. experience
C. requirement
D. academic
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Government (n): chính phủ
Experience (n): trải nghiệm
Requirement (n): yêu cầu
Academic (a): học thuật
Tạm dịch: Trường cao đẳng cần cả bằng cấp học thuật và chuyên môn.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media.
A. compulsory
B. parallel
C. selected
D. following
Từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
In parallel with: song song với…
Tạm dịch: Giáo dục đã được phát triển song song với ngành công nghiệp hiện đại và phương tiện thông tin đại chúng.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. depended
B. required
C. divided
D. paid
Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Compulsory (a): bắt buộc
Depended (a): bị phụ thuộc
Required (a): bắt buộc
Divided (a): được phân chia
Paid (a): được trả
ð Compulsory = Required
Tạm dịch: Đồng phục là bắt buộc ở các trường học Việt Nam.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: _______ music is _______ popular pastime at many schools.
A. Ø / a
B. The / the
C. A / the
D. The / Ø
Mạo từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta không dùng mạo từ đối với danh từ trừu tượng
Dùng mạo từ “a/an” đối với đối tượng là danh từ số ít đếm được, lần đầu tiên được nhắc tới.
Tạm dịch: Âm nhạc là một trò tiêu khiển phổ biến ở nhiều trường học.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: To apply to _______ UK independent school, you'll need to have _______ good standard of education from your own country.
A. a / a
B. the / a
C. an / the
D. the / the
Mạo từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Dùng mạo từ “a/an” đối với đối tượng là danh từ số ít đếm được, lần đầu tiên được nhắc tới.
Tạm dịch: Để đăng ký vào một trường tư thục ở Vương quốc Anh, bạn sẽ cần có một tiêu chuẩn giáo dục tốt ở đất nước của mình.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Education _____ to be the most important element to develop a country.
A. often be considered
B. can often consider
C. can often considered
D. can often be considered
Câu bị động
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động đối với động từ khuyết thiếu “can/ should/may/must/… + be + P2”
Trạng từ tần suất đứng sau trợ động từ và đứng trước động từ thường
Tạm dịch: Giáo dục có thể được xem như là nhân tố quan trọng để phát triển đất nước.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: The preparations _______ by the time the guests _______.
A. had been finished / arrived
B. have finished / arrived
C. had finished / were arriving
D. have been finished / were arrived
Thì của động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
By the time + S1 + V-ed, S2 + had +P2 : Trước khi … thì…
Tạm dịch: Sự chuẩn bị được hoàn thành trước khi khách đến.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: _______ in that company?
A. Do shoes make
B. Are shoes be made
C. Shoes are made
D. Are shoes made
Câu bị động
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động đối với thì hiện tại đơn: S + is/am/are + P2…
=> Câu hỏi nghi vấn: Is/Am/Are + S + P2…?
Tạm dịch: Giày được sản xuất ở công ty đó phải đó?
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: Portuguese _______ as an official language in this city since three hundred years ago.
A. has always been spoken
B. has been spoken always
C. has always spoken
D. had always spoken
Thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại. ( have/has + P2)
Tạm dịch: Tiếng Bồ Đào Nha được nói như ngôn ngữ chính thức ở thành phố này cách đây 3 năm.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: More than ten victims _______ missing in the storm last week.
A. are reported to be
B. are reported to have been
C. are reporting to have been
D. are reporting to be
Câu bị động
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
People/they/… + think/say/suppose/believe/consider/report/expect .....+ that + S+V.
ð Dạng bị động cách 1: It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported/expected ...+ that + S+V
ð Dạng bị động cách 2: S + (be) + thought/said/ supposed/believed/considered/reported/ expected ...+ to +V…
Nếu có sự chênh lệch về thì ở 2 mệnh đề => Cách 2 ta phải viết thành
ð Dạng bị động cách 2: S + (be) + thought/said/ supposed/believed/considered/reported/ expected ...+ to +have P2…
Tạm dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo là mất tích trong trận bão tuần trước.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: _______ by your father?
A. Did that book write
B. Did that book written
C. Was that book written
D. Was that book be writing
Câu bị động
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
ð Câu nghi vấn: Was/were + S + P2 …?
Tạm dịch: Cuốc sách được viết bởi cha của anh phải không?
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Something _______ immediately to prevent teenagers from _______ in factories and mines.
A. should be done / being exploited
B. we should do / exploiting
C. should do I be exploited
D. should have done / exploited
Câu bị động
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động đối với động từ khuyết thiếu “can/ should/may/must/… + be + P2”
Động từ đứng sau giới từ thường ở dạng V-ing
Tạm dịch: Cái gì đó nên được làm ngay lập tức để ngăn thanh thiếu niên bị bóc lột ở nhà máy và mỏ than.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: This car _______.
A. was manufactured in Japan by Toyota last year
B. was manufactured by Toyota last year in Japan
C. was manufactured last year in Japan by Toyota
D. last year was manufactured by Toyota in Japan
Câu bị động
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Cụm chỉ thời gian luôn đứng cuối câu.
Tạm dịch: Chiếc ô tô này được sản xuất ở Nhật Bản bởi Toyota vào năm ngoái.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: Why _______ on time?
A. don't the exercises finish
B. weren't the exercises be finished
C. aren't the exercises being finished
D. aren't the exercises be finished
Thì hiện tại tiếp diễn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động với thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + P2 …
ð Câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + is/am/are + S + being + P2 …?
Tạm dịch: Tại sao bài tập không được hoàn thành đúng giờ ?
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: No longer _______ in our office since it _______.
A. have typewriters been used / computerized
B. typewriters have been used / was computerized
C. have typewriters been used / was computerized
D. typewriters have been used / computerized
Câu đảo ngữ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
No longer + trợ động từ + S + V… : không …nữa
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại: S + have/has + P2 + since + S + V-ed …
Tạm dịch: Không còn có máy chữ được sử dụng trong văn phòng của chúng tôi kể từ khi nó được vi tính hóa
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: When _______?
A. were computers used first
B. were computers first used
C. did computers first use
D. are computers first using
Câu bị động
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
ð Câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + was/were + S + P2?
Tạm dịch: Máy tính lần đầu được sử dụng khi nào?
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: That machine is useless. It _______ not been used for a long time.
A. is
B. was
C. did
D. has
Thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại. ( have/has + P2)
Tạm dịch: Cái máy đó rất vô dụng. Nó đã không được dùng từ lâu rồi.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com