Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. The General Certificate of Secondary Education or the
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (31) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by (32) _____ all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK (33) _____ school before you (34) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (35) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education (36) _____ you can build on at college and eventually at university.
AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most (37) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in (38) _____ subjects such as engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at (39) _____ same time for two years, (40) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Trả lời cho các câu 273591, 273592, 273593, 273594, 273595, 273596, 273597, 273598, 273599, 273600 dưới đây:
(31)
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
For short: viết tắt
Tạm dịch: The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (31) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by (32) _____ all UK students in the May and June following their 16th birthday.
Giấy chứng nhận chung của giáo dục trung học hay viết tắt là kỳ thi GCSE được coi như tiêu chuẩn trình độ học sinh bình thường được thực hiện bởi hầu như tất cả sinh viên Anh trong tháng Năm và tháng Sáu sau sinh nhật thứ 16 của họ.
Đáp án: A
(32)
Đáp án đúng là: D
Từ vựngGiải thích:
Similarly (adv): tương tự
Fortunately (adv): may mắn thay
Approximately (adv): xấp xỉ
Virtually (adv): hầu hết
Tạm dịch: The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (31) _____ are the standard school-leaver qualifications taken by (32) _____ all UK students in the May and June following their 16th birthday.
Giấy chứng nhận chung của giáo dục trung học hay viết tắt là kỳ thi GCSE được coi như tiêu chuẩn trình độ học sinh bình thường được thực hiện bởi hầu như tất cả sinh viên Anh trong tháng Năm và tháng Sáu sau sinh nhật thứ 16 của họ.
Đáp án: D
(33)
Đáp án đúng là: C
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ “ school”
Dependence (n): tự phụ thuộc
Independence (n): sự tự lập
Independent (a): tự do, độc lập => independent school (a): trường tư thục
Independently (adv): một cách độc lập
Tạm dịch: If you come to a UK (33) _____ school before you (34) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Nếu bạn đến một trường tư ở Mỹ trước khi bạn 16 tuổi, bạn sẽ học theo GCSE với 12 môn.
Đáp án: C
(34)
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Reach (v): đạt được
Come (v): đến
Approach (v): đạt đến ( to …)
Go (v): đi
Tạm dịch: If you come to a UK (33) _____ school before you (34) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Nếu bạn đến một trường tư ở Mỹ trước khi bạn 16 tuổi, bạn sẽ học theo GCSE với 12 môn.
Đáp án: A
(35)
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
Giải thích:
Other (a): khác ( the sau bởi danh từ )
Each other: lẫn nhau
Another: một cái nào đó
Others: những thứ khác
Tạm dịch: Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (35) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options.
Một vài môn là bắt buộc, gồm Tiếng Anh và toán, bạn cũng có thể chọn những môn khác như âm nhạc, kịch, địa lý, và lịch sử.
Đáp án: D
(36)
Đáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ vật.
Đại từ quan hệ “who” dùng để thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ người
Ta có thể thay “which” và “who” = “that”
Chú ý: “that” không được sau dấu phẩy
Tạm dịch: GCSEs provide a good all-round education (36) _____ you can build on at college and eventually at university.
GCSE cung cấp nền giáo dục tuần hoàn nơi mà bạn có thể học lên tới cao đẳng hoặc đại học.
Đáp án: B
(37)
Đáp án đúng là: B
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ “accepted”
Wide (a): rộng
Widely (adv): rộng rãi
Width (n): chiều rộng
Widen (v): làm rộng
Tạm dịch: They are the UK qualifications most (37) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in (38) _____ subjects such as engineering, and leisure and tourism.
Đó là bằng cấp của Anh được chấp nhận rộng rãi nhất để vào đại học và có sẵn trong các môn học từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học xã hội cũng như trong các môn học thực tế như kỹ thuật, giải trí và du lịch.
Đáp án: B
(38)
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
In practical: thực tế
Tạm dịch: They are the UK qualifications most (37) _____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in (38) _____ subjects such as engineering, and leisure and tourism.
Đó là bằng cấp của Anh được chấp nhận rộng rãi nhất để vào đại học và có sẵn trong các môn học từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học xã hội cũng như trong các môn học thực tế như kỹ thuật, giải trí và du lịch.
(39)
Đáp án đúng là: C
Mạo từ
Giải thích:
At the same time: cùng 1 lúc
Tạm dịch: You can study up to four subjects at (39) _____ same time for two years, (40) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A -level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Bạn có thể học tối đa bốn môn học cùng một lúc trong hai năm, tham gia kỳ thi AS-level vào cuối năm đầu tiên của bạn (được gọi là dưới mức 6 ) và trình độ A -level vào cuối năm thứ hai của bạn (được gọi là trên mức 6).
Đáp án: C
(40)
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
Giải thích:
Hold (v): giữ
Choose (v): chọn
Put (v): đặt
Take (v): tham gia
Tạm dịch: You can study up to four subjects at (39) _____ same time for two years, (40) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A -level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Bạn có thể học tối đa bốn môn học cùng một lúc trong hai năm, tham gia kỳ thi AS-level vào cuối năm đầu tiên của bạn (được gọi là dưới mức 6 ) và trình độ A -level vào cuối năm thứ hai của bạn (được gọi là trên mức 6).
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com