Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 12 to 16.
BOOKS
Nearly all the discoveries that have been made through the ages can (12) ______ in books. The invention of the book is one of humankind's (13) ______ achievements, the importance of which cannot be evaluated. Books are very adaptable, providing us with both entertainment and (14) _____. The production of books began in Ancient Egypt, though not in the form that is accessible to us today.
The books read by Romans, however have some (15) _____ to the ones we read now. Until the middle of the 15th century, in Europe, all books were written by hand. They were often beautifully illustrated and always rare and expensive. With printing came the possibility of cheap, large-scale publication and distribution of book, making (16) ______ more widespread and reliable.
Trả lời cho các câu 276098, 276099, 276100, 276101, 276102 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: câu bị động, động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: model verb + be + V.p.p
Đáp án: C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: tobe one of + superlative adjective + (N): một trong những … nhất
Cấu trúc so sánh nhất: the + short-adj + est/ the + most + long-adj
Đáp án: D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cấu trúc song hành
Giải thích:
Ở đây sử dụng cấu trúc song hành nên từ cần điền phải có cấu trúc ngữ pháp tương tự với “entertainment” => từ cần điền là một danh từ.
informer (n): tay trong, mật thám
information (n): thông tin
inform (v): thông báo
Đáp án: B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
difficulty (n): khó khăn
possibility (n): khả năng
similarity (n): sự tương tự
difference (n): sự khác nhau
Đáp án: C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
Ở đây từ cần điền là một danh từ.
knowledgeable (a): có kiến thức
known: phân từ hai của know
know (v): biết
knowledge (n): tri thức
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com