Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1:
A. mood
B. flood
C. spoon
D. moon
Kiến thức: Cách phát âm “-oo”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
mood /muːd/
flood /flʌd/
spoon /spuːn/
moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. casebook
B. briefcase
C. suitcase
D. purchase
Kiến thức: Phát âm “-ase”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
casebook /ˈkeɪsbʊk/
briefcase /ˈbriːfkeɪs/
suitcase /ˈsuːtkeɪs/
purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. production
B. propaganda
C. promotion
D. proceed
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
production /prəˈdʌkʃn/
propaganda /prɒpə'gændə/
promotion /prə'məʊt∫n/
proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> đáp án B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. command
B. community
C. complete
D. common
Kiến thức: Cách phát âm “co”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
command /kə'mɑ:nd/
community /kə'mju:niti/
complete /kəm'pli:t/
common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là / kə/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. houses
B. rises
C. horses
D. chooses
Kiến thức: Phát âm “-ses”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Trong câu này có 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm là /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. except
B. excel
C. excess
D. exhaust
Kiến thức: Phát âm “-ex”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
except /ik'sept/
excel /ik'sel/
excess /ik'ses/
exhaust /ig'zɔ:st/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. equation
B. dedication
C. option
D. exemption
Kiến thức: Phát âm “-tion”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
equation /ɪˈkweɪʒn/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
option /ˈɒpʃn/
exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. bruise
B. circuit
C. biscuit
D. guilt
Kiến thức: Phát âm “-ui”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
bruise /bruːz/
circuit /ˈsɜːkɪt/
biscuit /ˈbɪskɪt/
guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. stone
B. top
C. pocket
D. modern
Kiến thức: Cách phát âm “o”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
stone /stoun/
top /tɔp/
pocket /'pɔkit/
modern /'mɔdən/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. family
B. famine
C. famous
D. fabricate
Kiến thức: Phát âm “-a”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
family /'fæməli/
famine /'fæmin/
famous /'feiməs/
fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. islander
B. alive
C. vacancy
D. habitat
Kiến thức: Phát âm “-a”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
islander /'ailəndə[r]/
alive /ə'laiv/
vacancy /'veikənsi/
habitat /'hæbitæt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. suggest
B. survive
C. support
D. summer
Kiến thức: cách phát âm “u”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
suggest /səˈdʒest/
survive /səˈvaɪv/
support /səˈpɔːt/
summer /ˈsʌmə(r)/
Âm “u” trong từ “summer” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: DLời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. eventually
B. shore
C. proficient
D. assure
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/
shore /ʃɔː(r)/
proficient /prəˈfɪʃnt/
assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. preparation
B. susceptible
C. experiment
D. genetically
Kiến thức: Phát âm “-e”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
preparation /prepə'rei∫n/
susceptible /sə'septəbl/
experiment /ik'sperimənt/
genetically /dʒi'netikəli/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. hesitate
B. excessive
C. saturate
D. restrict
Kiến thức: Phát âm “-s” và “-ss”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
hesitate /'heziteit/
excessive /ik'sesiv/
saturate /'sæt∫əreit/
restrict /ris'trikt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. private
B. marriage
C. romantic
D. attract
Kiến thức: Phát âm “-a”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
private /'praivit/
marriage /'mæridʒ/
romantic /rəʊ'mæntik/
attract /ə'trækt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. coach
B. goat
C. toad
D. broad
Kiến thức: Phát âm “-oa”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
coach /kəʊt∫/
goat /gəʊt/
toad /təʊd/
broad /brɔ:d/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /əʊ/
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18:
A. purpose
B. compose
C. suppose
D. propose
Kiến thức: phát âm “-ose”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
purpose /ˈpɜːpəs/
compose /kəmˈpəʊz/
suppose /səˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ə/, còn lại là /əʊ/.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19:
A. stagnant
B. vacancy
C. charity
D. habitat
Kiến thức: cách phát âm “a”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
stagnant /ˈstæɡnənt/
vacancy /ˈveɪkənsi/
charity /ˈtʃærəti/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Âm “a” trong từ “vacancy” phát âm là /eɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /æ/.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20:
A. champagne
B. chaos
C. scheme
D. chemist
Kiến thức: Phát âm “-ch”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
champagne /∫æm'pein/
chaos /'keiɒs/
scheme /ski:m/
chemist /'kemist/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /k/
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21:
A. daunt
B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
Kiến thức: Phát âm “-au”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
daunt /dɔ:nt/
astronaut /'æstrənɔ:t/
vaulting /'vɔ:ltiŋ/
aunt /ɑ:nt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑ:/ còn lại là /ɔ:/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22:
A. towed
B. towel
C. vowel
D. crowded
Kiến thức: Phát âm “-ow”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
towed /təʊd/
towel /ˈtaʊəl/
vowel /ˈvaʊəl/
crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23:
A. coast
B. board
C. load
D. toad
Kiến thức: Phát âm “-oa”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
coast /kəʊst/
board /bɔːd/
load /ləʊd/
toad /təʊd/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɔː/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24:
A. moment
B. monument
C. slogan
D. quotient
Kiến thức: Phát âm “-o”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
moment /'moumənt/
monument /'mɔnjumənt/
slogan /'slougən/
quotient /'kwouʃənt/
Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25:
A. sharp
B. hammer
C. apple
D. applicant
Kiến thức: Cách phát âm “a”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
sharp /ʃɑ:p/
hammer /'hæmə/
apple /'æpl/
applicant /'æplikənt/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26:
A. shape
B. passion
C. push
D. discuss
Kiến thức: Phát âm “-sh, -ss”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
shape /ʃeip/
passion /'pæʃn/
push /puʃ/
discuss /dis'kʌs/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27:
A. passionate
B. pessimism
C. assessment
D. passages
Kiến thức: phát âm “-ss”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
passionate /ˈpæʃənət/
pessimism /ˈpesɪmɪzəm/
assessment /əˈsesmənt/
passages /ˈpæsɪdʒ/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại là /s/.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28:
A. endanger
B. contractual
C. defensive
D. synchronize
Kiến thức: Phát âm “-n”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
contractual /kənˈtræktʃuəl/
defensive /dɪˈfensɪv/
synchronize /ˈsɪŋkrənaɪz/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ŋ/ còn lại là /n/
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29:
A. culture
B. justice
C. sudden
D. campus
Kiến thức: Phát âm “-u”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
culture /'kʌlt∫ə[r]/
justice /'dʒʌstis/
sudden /'sʌdn/
campus /'kæmpəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30:
A. none
B. dozen
C. youngster
D. home
Kiến thức: Cách phát âm “o”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
none /nʌn/
dozen /'dʌzn/
youngster /'jʌɳstə/
home /houm/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ou/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com