Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Câu 1: Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.

A. destruction              

B. contamination         

C. fertilizer                  

D. variety

Câu hỏi : 288519
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    diversity (n): sự đa dạng

    destruction (n): sự phá hủy

    contamination (n): sự ô nhiễm

    fertilizer (n): phân bón            

    variety (n): sự khác nhau, nhiều thứ (khác nhau)

    => diversity  = variety

    Tạm dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng của các giống loài để cung cấp thức ăn, không khí sạch và nước, và đất màu mỡ cho nông nghiệp.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.

A. vanishing                

B. damaging                

C. polluting                

D. destroying

Câu hỏi : 288520
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    disapper (v): biến mất

    vanish (v): biến mất, tan biến 

    damage (n,v): sự thiệt hại, làm thiệt hại, làm hư hỏng

    pollute (v): làm ô nhiễm                     

    destroy (v): phá hủy

    => disapper = vanish

    Tạm dịch: Sự sống trên trái đất đang tan biến một cách nhanh chóng và còn tiếp tục như thế trừ khi hành động cấp bách được thực hiện.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3:  Hunting for meat and burning forests for soil cause destruction to wildlife.

A. organization            

B. contamination         

C. protection               

D. damage

Câu hỏi : 288521
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    destruction (n): sự phá hủy

    organization (n): tổ chức, sự tổ chức

    contamination (n): sự ô nhiễm            

    protection (n): sự bảo vệ

    damage (n,v): sự thiệt hại, làm thiệt hại, làm hư hỏng

    => destruction = damage

    Tạm dịch: Săn bắt vì thịt và đốt rừng vì đất gây ra sự phá hủy đến động vật hoang dã.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: We have to apply effective measures to save many plant and animal species _______ extinction.

A. from                        

B. in

C. for

D. on

Câu hỏi : 288522
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:  

    to save sth from extinction: cứu cái gì đó khỏi bị tuyệt chủng

    Tạm dịch: Chúng ta phải áp dụng những biện pháp hiệu quả để cứu nhiều loài cây và động vật khỏi sự tuyệt chủng.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Over-exploitation for food, pets, and medicine, pollution, and disease are recognized _______ a serious threat _______ extinction.

A. as/ of  

B. to/ for  

C. over/ with    

D. upon/ at

Câu hỏi : 288523
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be regonized as: được nhận định, được xem là

    threat of sth: nguy cơ, mối nguy

    Tạm dịch: Khai thác quá độ thức ăn, vật nuôi, và thuốc, sự ô nhiễm, và bệnh tật được xem là một mối nguy khủng khiếp của sự tuyệt chủng.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Clearing forests for timber has resulted _______ the loss of biodiversity.

A. with                        

B. at

C. in

D. for

Câu hỏi : 288524
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be result in sth: dẫn đến, đưa dến, kết quả là.....

    Tạm dịch: Khai thác rừng để lấy gỗ đã dẫn đến kết quả là sự mất mát trong đa dạng sinh học.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: The world's biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife _______.

A. prosperous              

B. prefect                    

C. vulnerable               

D. remained

Câu hỏi : 288525
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    prosperous (a): thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh

    prefect (a): hoàn hảo               

    vulnerable (a): dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công

    remain (a): còn lại

    Tạm dịch: Sự đa dạng sinh học của thế giới đang giảm ở một tốc độ chưa từng thấy trước đây, điều mà khiến động vật hoang dã trở nên dễ bị tấn công.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: _______ is the protection of environment and natural resources.

A. Survival                                   

B. Commerce                    

C. Conservation          

D. bridge

Câu hỏi : 288526
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    survival (n): sự sống sót

    commerce (n): việc buôn bán, thương mại     

    conservation (n): sự bảo tồn, sự bảo vệ

    extinction (n): sự tuyệt chủng

    Tạm dịch: Sự bảo tồn là sự bảo vệ môi trường và những tài nguyên thiên nhiên.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the _______ of extinction.

A. wall                                        

B. fence                       

C. verge                     

D. bridge

Câu hỏi : 288527
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be on the verge/ edge/ brink of extinction: có nguy cơ bị tuyệt chủng, sắp (gần như) bị tuyệt chủng

    Tạm dịch: Những hóa chất đọc hại từ các nhà máy là một trong những nhân tố nghiêm trọng mà dẫn động vật hoang dã đến bờ vực của sự tuyệt chủng.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Contamination and global warming have driven many species of animals and plants _______ the threat of extinction.

A. for                                     

B. to

C. with 

D. on

Câu hỏi : 288528
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to drive (một hoặc nhiều giống loài) to extinction: đưa một/ nhiều giống loài đến nguy cơ bị tuyệt chủng

    Tạm dịch: Sự làm ô nhiễm và hiệu ứng nóng lên toàn cầu đã đưa nhiều giống loài động vật và cây cỏ đến sự đe dọa của sự tuyệt chủng.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Although we are aware _______ the importance of environment, we still overexploit it.

A. from

B. on

C. for

D. of

Câu hỏi : 288529
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be aware of sth: có ý thức, có hiểu biết về cái gì

    Tạm dịch: Mặc dù chúng ta hiểu về tầm quan trọng của môi trường, chúng ta vẫn khai thác quá độ nó.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: They have built a particular reserve' which is suitable _______ pandas.

A. at

B. upon

C. in

D. for

Câu hỏi : 288530
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be suitable for sbd/ sth: phù hợp với ai/ cái gì

    Tạm dịch: Họ đã xây lên những khu bảo tồn đặc biệt mà phù hợp cho gấu trúc.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Many species have become extinct each year before biologists can identify them.

A. destroy                    

B. drain                       

C. endanger                 

D. discover

Câu hỏi : 288531
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    identify (v): xác định, nhận diện

    destroy (v): hủy hoại

    drain (n,v): cống, rãnh, làm cạn, làm kiệt quệ            

    endanger (v): gây nguy hiểm

    discover (v): khám phá

    => identify = discover

    Tạm dịch: Nhiều giống loài đã trở nên tuyệt chủng hàng năm trước khi những nhà sinh học nhận diện được chúng.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

A. endangered             

B. deforested              

C. contaminated          

D. polluted

Câu hỏi : 288532
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    endanger (v): gây nguy hiểm, đe dọa

    deforest (v): phá rừng             

    contaminate (v): làm ô nhiễm

    pollute (v): làm ô nhiễm

    Tạm dịch: Nếu một khu vực bị phá rừng, tất cả các cây ở đó bị chặt xuống hoặc phá hủy.

    Đáp án: B                       

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.                        

A. raise                        

B. produce                   

C. supply                     

D. reserve

Câu hỏi : 288533
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    provide (v): cung cấp

    raise (v): nuôi lớn, tăng lên, xây lên, nêu lên              

    produce (v): sản xuất

    supply (n,v): sự cung cấp, sự cung ứng, cung cấp

    reserve (n,v): sự để dành, để dành, dự trữ

    => provide = supply

    Tạm dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng của các giống loài để cung cấp thức ăn, không khí sạch và nước, và đất màu mỡ cho nông nghiệp.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Many schools provide environmental education to increase students' awareness of conservation needs.

A. effort                       

B. benefit                     

C. exploitation             

D. knowledge

Câu hỏi : 288534
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    awareness (n): sự ý thức, sự nhận biết

    effort (n): sự nỗ lực, sự cố gắng

    benefit (n): lợi ích

    exploitation (n): sự khai thác

    knowledge (n): kiến thức

    => awareness = knowledge

    Tạm dịch: Nhiều ngôi trường cung cấp những giáo dục về môi trường để tăng ý thức của học sinh về những nhu cầu bảo tồn.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: All the countries of the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

A. efforts                     

B. laws                        

C. results                     

D. reserves

Câu hỏi : 288535
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    effort (n): sự nỗ lực, sự cố gắng

    law (n): luật lệ

    result (n): kết quả, thành quả

    reserve (n,v): sự để dành, để dành, dự trữ

    Tạm dịch: Tất cả những đất nước của khu vực đều có luật lệ để bảo vệ động vật hoang dã nhưng chúng hiếm khi được thi hành

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.

A. wildlife                   

B. commerce               

C. reserve                    

D. generation

Câu hỏi : 288536
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    wildlife (n): động vật hoang dã          

    commerce (n): việc buôn bán, thương mại     

    reserve (n,v): sự để dành, để dành, dự trữ

    generation (n): thế hệ

    Tạm dịch: Người ở rừng đã luôn săn bắt động vật hoang dã ở địa phương nhưng nhu cầu của họ ít.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: 15,589 species (7,266 animal species and 8,323 plant species) are now considered _______ risk _______ extinction.

A. at / of  

B. on / in  

C. for / with 

D. in / at

Câu hỏi : 288537
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    to be at risk of sth: đối mặt nguy hiểm, có thể gặp rủi ro

    Tạm dịch: 15,589 giống loài (7,266 loài động vật and 8,323 loại cây) bây giờ được coi là đối mặt với sự tuyệt chúng.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.

A. disappeared            

B. increased                 

C. threatened               

D. reduced

Câu hỏi : 288538
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    endangered (v): bị nguy hiểm, bị đe dọa

    disappered (v): bị biến mất

    increased (v): tăng

    threatened (v): bị đe dọa, hăm dọa, báo hiệu, có nguy cơ

    reduced (v): bị giảm

    => endangered = threatened

    Tạm dịch: Điều được tìm thấy là các giống loài đang bị nguy hiểm thường tập trung ở những khu vực mà dân số nghèo và đông, như là đa số của Châu Á và Châu Phi.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com