Exercise 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
Hospitality
Hospitality - looking after visitors - is universal but in different cultures hostsare (1)______to receive guests in different ways.
In much of the ancient world it was the custom to provide passing travellers with food and water. Today some old customs have (2)_______. In a traditional Japanese household, if a guest admires a particular object in the house, the host will want to give it to the guest straight away. And in parts of Russia guests are greeted with bread and salt on a special cloth.The guest is (3)______to kiss them and hand them back to the host. Sometimes the guest breaks off a small piece of bread, dips it in the salt and eats it.
In some countries, when foreign guests arrive from abroad, they may feel they have been given a particularly (4)______meal. But this is probably because the host politely offers more and more food and drink and the guest is too embarrassed to (5)_______anything down.
Trả lời cho các câu 297187, 297188, 297189, 297190, 297191 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
hope (v): hy vọng
expect (v): mong đợi, chờ mong
consider (v): xem xét, suy xét
intend (v): định, có ý định
Hospitality - looking after visitors - is universal but in different cultures hostsare (1) expected to receive guests in different ways.
Tạm dịch: Lòng hiếu khách - chăm sóc khách du lịch - là phổ biến nhưng trong các nền văn hoá khác nhau thì chủ nhà sẽ đón khách theo những cách khác nhau.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
preserve (v): giữ gìn; bảo tồn
exist (v): có, tồn tại
survive (v): sống sót, sót lại
support (v): nâng đỡ; ủng hộ
Today some old customs have (2) survived.
Tạm dịch: Ngày nay, một số phong tục cũ vẫn sót lại.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
require (v): đòi hỏi, yêu cầu
desire (v): mong muốn, ước ao
demand (v): nhu cầu, yêu cầu
need (v): cần
The guest is (3) required to kiss them and hand them back to the host.
Tạm dịch: Khách được yêu cầu hôn chúng và đưa chúng trở lại với chủ nhà.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
dense (a): dày đặc, chặt
strong (a): mạnh mẽ
heavy (a): nặng
wide (a): rộng, rộng lớn
Ta có “heavy meal”: một bữa ăn khó tiêu
In some countries, when foreign guests arrive from abroad, they may feel they have been given a particularly (4) heavy meal.
Tạm dịch: Ở một số quốc gia, khi khách nước ngoài đến từ nước ngoài, họ có thể cảm thấy họ được thưởng thức một bữa ăn khó tiêu.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
take down: hạ xuống, gỡ bỏ
slow down: giảm tốc, chậm lại
keep down: giữ, kìm hãm
turn down: từ chối
But this is probably because the host politely offers more and more food and drink and the guest is too embarrassed to (5) turn anything down.
Tạm dịch: Nhưng điều này có lẽ là vì chủ nhà lịch sự mang ra nhiều thức ăn và đồ uống, và khách rất xấu hổ để từ chối bất cứ thứ gì.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com