Exercise 3. Read the passage mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
Exercise 3. Read the passage mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 11 to 15.
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological age. But actually the idea for a computer had been worked out over two centuries ago by a man (11) ______ Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines which he called “engines”. But despite the fact that he (12) ______ building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (13) _____ his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (14) _______ engine based on one of Babbage’s designs. (15) ______ has taken six years to complete and move than four thousand parts have been specially made.
Whether it works or not, the machine will be on show at a special exhibition in the Science Museum to remind people of Babbage’s work.
Trả lời cho các câu 297199, 297200, 297201, 297202, 297203 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
called (adj): tên là
written (adj): được viết
to recognize: nhận ra
known (adj): được biết
But actually the idea for a computer had been worked out over two centuries ago by a man (11) called Charles Babbage.
Tạm dịch: Nhưng thực sự ý tưởng cho một máy tính đã được tạo ra từ hơn hai thế kỷ trước bởi một người đàn ông tên là Charles Babbage.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
want: muốn
start: bắt đầu
make: làm
miss: bỏ lỡ
But despite the fact that he (12) ______ building some of these, he never finished any of them.
Tạm dịch: Nhưng mặc dù thực tế là ông ấy đã bắt đầu xây dựng một vài trong số đó, ông ấy chưa bao giờ hoàn thành bất cứ cái gì.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ nối
Giải thích:
until (conj): cho đến khi
why (conj): tại sao
which (determiner): cái mà
whether(conj): liệu có hay không
Over the years, people have argued (13) whether his machines would ever work.
Tạm dịch: Qua nhiều năm người ta đã tranh cãi liệu máy của ông ấy có hoạt động được hay không.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Danh từ “engine” ở dạng số ít, được nhắc đến lần đầu tiên => dùng “an”.
Recently, however, the Science Museum in London has finished building (14) an engine based on one of Babbage’s designs.
Tạm dịch: Tuy nhiên, gần đây, Bảo tàng Khoa học ở London đã hoàn thành xây dựng một động cơ dựa trên một trong những thiết kế của Babbage.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc “It takes…”
Giải thích:
It takes + (pro) noun + noun of time + to V + …
(15) It has taken six years to complete and move than four thousand parts have been specially made.
Tạm dịch: Đã mất sáu năm để hoàn thành và hơn bốn ngàn bộ phận đã được đặc biệt thực hiện.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com