Exercise 6. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or
Exercise 6. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the energy to get out of bed (26) ________ for school? According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (27)_______ sleep that they are putting their mental and physical health at (28)_______. Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (29)_______teenagers require nine or ten hours. According to medical experts, one in five youngsters (30)________ anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
By Tim Falla and Paul A.Davies, Solutions Advanced. OUP
Trả lời cho các câu 297217, 297218, 297219, 297220, 297221 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
in time: kịp giờ # on time: đúng giờ
Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can't find the energy to get out of bed (26) in time for school?
Tạm dịch:Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại có sức để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya, nhưng không đủ sức ra khỏi giường đến trường kịp giờ?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ chỉ định lượng
Giải thích:
few + danh từ số nhiều đếm được: rất ít, một ít
little + danh từ không đếm được: rất ít, một ít
much + danh từ không đếm được: nhiều
less… than: ít …hơn
According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (27) little sleep
Tạm dịch: Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
geopardy (n): nguy cơ
threat (n): đe dọa
risk (n): nguy hiểm
danger (n): sự nguy hiểm
(be) at risk: gặp nguy hiểm
that they are putting their mental and physical health at (28) risk.
Tạm dịch: đến mức họ đang có nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
or: hoặc
because: bởi vì
whereas: trong khi
so: vì thế
Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (29) because teenagers require nine or ten hours.
Tạm dịch: Người lớn có thể chỉ cần từ 7 đến 8 tiếng ngủ mỗi đêm, trong khi thanh thiếu niên cần 9 đến 10 tiếng.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
put (v): động từ
get (v): đạt được, có
bring (v): mang lại
make (v): tạo nên
According to medical experts, one in five youngsters (30) gets anything between two and five hours' sleep a night less than their parents did at their age.
Tạm dịch: Theo các chuyên gia y khoa thì cứ 5 thanh thiều niên thì có 1 người ngủ ít hơn bố mẹ họ khi cùng tuổi từ 2 đến 5 tiếng.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com