Exercise 9. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 9. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 45.
In summary, for most visitors, the Japanese are complex and difficult to understand. The graceful act of bowing is the traditional greeting. However, they have also adopted the western custom of shaking hands, but with a light grip. Meanwhile, to (41)_____ respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being introduced. It is a good idea to avoid hugging and kissing when greeting. It is considered rude to stare. Prolonged direct eye contact is considered to be (42)_____ or even intimidating. It is rude to stand (43) ______ your hand or hands in your pockets, especially when greeting someone (44)_____ when addressing a group of people. The seemingly simple act of exchanging business cards is more complex in Japan because the business card represents not only one's identity but also his status in life. Yours should be printed in your own language and in Japanese. The Japanese are not a touch-oriented society; so avoid open displays of affection, touching or any prolonged form of body contact. Queues are generally respected; especially in crowded train and subway stations (45)_____ the huge volume of people causes touching and pushing.
Trả lời cho các câu 298562, 298563, 298564, 298565, 298566 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
show (v): thể hiện
draw (v): thu hút
pay (v): trả (tiền)
point (v): chỉ ra
Meanwhile, to (41) show respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being introduced.
Tạm dịch: Trong khi đó, để tỏ lòng tôn trọng về phong tục của họ, họ sẽ nâng nó lên một cách nhẹ nhàng khi được giới thiệu.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng sau “be” điền vào chỗ trống.
impolitely (adv): 1 cách bất lịch sự
impoliteness (n ): sự bất lịch sự
politely (adv): 1 cách lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự
Prolonged direct eye contact is considered to be (42) impolite or even intimidating.
Tạm dịch: Nhìn trực tiếp bằng mắt 1 lúc lâu được xem như là bất lịch sự, thậm chí là đe dọa.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
about: về
with: với
for: cho
upon: trên
It is rude to stand (43) with your hand or hands in your pockets,
Tạm dịch: Thật thô lỗ khi đứng với bàn tay của bạn đút trong túi,
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
or: hoặc là
either: hoặc là ... hoặc
but: nhưng
nor: cũng không
especially when greeting someone (44) or when addressing a group of people.
Tạm dịch: Thật thô lỗ khi đứng với bàn tay của bạn đút trong túi, đặc biệt là khi gặp gỡ ai hoặc khi ở giữa 1 nhóm người.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sử dụng đại từ quan hệ “where” để thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Queues are generally respected; especially in crowded train and subway stations (45) where the huge volume of people causes touching and pushing.
Tạm dịch: Hàng lối luôn được tôn trọng, đặc biệt là ở các ga tàu điện ngầm và xe lửa đông đúc nơi mà khối lượng lớn người tạo nên sự đùn đẩy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com