Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct

Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.

In European and North American cultures, body language behaviors can be divided into 2 groups: open or closed and forward or backward.

Open/closed postures are the easiest to (6)__________. People are open to messages when they show open hands, face you fully, and have both feet on the ground. This indicates that they are (7)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you. When people are closed to messages, they have their arms folded or their legs crossed, and they may turn their bodies away. This body language usually means that people are rejecting your message.

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8)__________ to what is being said. If people lean forward with their bodies toward you, they are actively engaged in your message. They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9)__________ you are saying. On the other hand, if people lean back in their chairs or look away from you, or perform activities such as drawing or cleaning their eyeglasses, you know that they are either passively taking in your message or that they are ignoring it. In (10)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.

Trả lời cho các câu 298640, 298641, 298642, 298643, 298644 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
(6) 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:298641
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

A. indicate (v): chỉ ra                                                       

B. do (v): làm                               

C. refer (v): ý chỉ                                                              

D. recognize (v): nhận ra

Open/closed postures are the easiest to (6) recognize.

Tạm dịch: Thái độ cởi mở/ khép kín là dễ nhất để nhận ra.

Chọn D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
(7) 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:298642
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

A. likely (a): chắc chắn                                                    

B. reluctant (a): không sẵn lòng

C. able (a): có thể                                                             

D. willing (a): sẵn lòng

This indicates that they are (7) willing to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you.

Tạm dịch: Điều này cho biết rằng họ sẵn lòng nghe những gì bạn nói, thậm chí họ bất đồng với bạn.

Chọn D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
(8) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:298643
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

A. reaction (n): phản ứng                                                 

B. opinion (n): ý kiến                   

C. behavior (n): hành động                                              

D. knowledge (n): kiến thức

Forward or backward behavior reveals an active or a passive (8) reaction to what is being said.

Tạm dịch: Hành động tự tin hay e ngại ý chỉ phản ứng chủ động hay bị động về những gì được nói.

Chọn A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
(9) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:298644
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

 

A. who: ai                              

B. what: cái gì                        

C. that: đó      

D. things: cái gì

They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9) what you are saying.

Tạm dịch: Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói.

Chọn B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(10) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:298645
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ

Giải chi tiết

Giải thích:

 

A. other + danh từ số nhiều: những...khác                       

B. both : cả hai                             

C. either : hay, hoặc                                                         

D. another + danh từ số ít: khác

another + danh từ số ít : chỉ 1 người (vật) khác ngoài cái đã nêu.

Other + danh từ số ít/ nhiều : chỉ 1 hoặc nhiều người (vật) thêm vào cái đã được nêu lên hoặc ngụ ý trước đó.

In (10) other case, they are not very much engaged in the conversation.

Tạm dịch: Trong trường hợp khác, có lẽ họ không thích tham gia cuộc trò chuyện

Chọn A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com