Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Exercise 8. Choose the best sentence made from the given cues.

Exercise 8. Choose the best sentence made from the given cues.

Câu 1: According/ Cook/ whose/ book/ published/ Thursday/ most/ disasters/ avoidable//

A. According to Cook, whose book was published on Thursday, most disasters are avoidable.

B. According to Cook, whose book was published on Thursday, is the most disasters is avoidable.

C. According to Cook whose book was published on Thursday most disasters are avoidable.

D. According to Cook, whose book was published on Thursday, most disasters is avoidable.

Câu hỏi : 299179
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, hoà hợp chủ ngữ và động từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ whose chỉ quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

    Đáp án C loại vì thiếu dấu phảy

    Đáp án B loại vì vế cuối không chính xác về ngữ pháp

    Đáp án D loại vì disasters (số nhiều) không thể dùng to be là is.

    Tạm dịch: Theo Cook, người có cuốn sách được xuất bản vào thứ năm, hầu hết các thảm họa đều có thể tránh được.

    Chọn A  

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He/ not allow/ us/ go out/ boat/ yesterday/ as/ strong wind/ blow//

A. He didn't allow us to go out in the boat yesterday as strong wind blows.

B. He didn't allow us to go out on the boat yesterday as strong wind blows.

C. He didn't allow us to go out on the boat yesterday as strong wind was blowing.

D. He didn't allow us to go out on the boat yesterday as strong wind had blown.

Câu hỏi : 299180
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ, thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Với danh từ boat, ta dùng giới từ on (on the boat: trên thuyền), đáp án A loại.

    Vế trước dùng thì quá khứ đơn, cho nên vế sau không thể dùng thì hiện tại, đáp án B loại.

    Vế trước dùng thì quá khứ đơn, về nghĩa vế sau không thể dùng thì quá khứ hoàn thành (diễn tả sự việc xảy ra trước), đáp án D loại.

    Ở đây vế sau ta dùng thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ.

    Tạm dịch: Anh ấy đã không cho phép chúng tôi ra thuyền hôm qua vì gió mạnh thổi qua.

    Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I/ regret/ inform/ you/ not approved/ the loan//

A. I regret informing that you have not been approved for the loan.

B. I regret to inform you that you have not been approved for the loan.

C. I regret to inform that you have not approved for the loan.

D. I regret to inform you that you wasn't approved for the loan.

Câu hỏi : 299181
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với regret, thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cấu trúc với regret: regret doing sth: hối tiếc làm gì, regret to do sth: tiếc vì phải làm gì. Ở câu này về nghĩa ta dùng regret to do sth, đáp án A loại

    Trong câu này về nghĩa ta dùng dạng bị động, đáp án C loại

    Vế sau ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và để lại kết quả ở hiện tại.

    Tạm dịch: Tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng bạn chưa được chấp thuận cho vay.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: We/ polluted/ air/ be/ smoke/ factories/ fumes/ motor vehicles//

A. What we have polluted the air with is smoke of factories and fumes of motor vehicles.

B. We are polluted the air which is smoke from factories and fumes from motor vehicles.

C. What we have polluted the air is smoke from factories and fumes from motor vehicles.

D. We polluted the air with smoke of factories and fumes of motor vehicles.

Câu hỏi : 299182
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại. Đáp án B, D loại.

    Ở đây ta dùng thêm giới từ “with” (với) để hoàn chỉnh ngữ pháp của câu (chúng ta làm ô nhiễm môi trường với…)

    Tạm dịch: Những gì chúng ta đã làm ô nhiễm không khí là khói của các nhà máy và khói xe cơ giới.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Provided/ legible/ examiner/ accept/ handwriting answer//

A. Provided it is legible, the examiner accepted your handwriting answer.

B. Provided it is legible, the examiner will accept your handwriting answer.

C. Provided it is legible, the examiner is accepted your handwriting answer.

D. Provided legible, the examiner is accepted your handwriting answer.

Câu hỏi : 299183
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + can/will/… + V +…

    Trong câu này, từ If được thay thế bằng Provided

    Tạm dịch: Miễn là nó dễ đọc, giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời bằng chữ viết tay của bạn.

    Chọn B  

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com