Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.
Scuba diving is a sport in (25) ______ you swim underwater for extended (26) ________ using special equipment. The word Scuba is actually an acronym for self-contained underwater breathing apparatus. Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) ______ include shipwrecks and caverns.
Scuba diving can also be a very relaxing sport and in many places it’s very beginner friendly. Many dive sites are (28) ______ (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you learn snow sports, for example. It’s also suitable for people with a number of physical disabilities. (29)_____you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Trả lời cho các câu 300082, 300083, 300084, 300085, 300086 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “in which” thay thế cho nơi chốn, địa điểm,… và được dịch là “trong đó”
Scuba diving is a sport in (25) ______ you swim underwater…
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước
Chọn A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
stage (n): chặng, giai đoạn
round (n): hiệp, vòng đấu
period (n): thời kỳ, thời gian
term (n): hạn, kỳ hạn
Scuba diving is a sport in which you swim underwater for extended (26) ________ using special equipment.
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng cách sử dụng thiết bị đặc biệt.
Chọn C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
impression (n): ấn tượng
amusement (n): sự vui chơi; trò giải trí
recreation (n): sự giải lao, sự tiêu khiển
attraction (n): sự lôi cuốn, sự hấp dẫn, địa điểm thu hút
Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) ______ include shipwrecks and caverns.
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động.
Chọn D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (a): có sẵn
approaching (hiện tại phân từ): tiếp cận
accessible (a): có thể tới được
manageable (a): có thể quản lý
Many dive sites are (28) ______ (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.
Tạm dịch: Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn.
Chọn C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Because: bởi vì
When: khi
As long as: miễn là
Although: mặc dù
(29)_____you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Tạm dịch: Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn.
Chọn C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com