Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Cho hai đa thức:

\(P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^4} + 2x - {x^2} + {x^4} + 20 + x\)      và   \(Q\left( x \right) = 2{x^2} - 4{x^3} - 3x - 4 + 3{x^3} - 3{x^2}\)

Cho hai đa thức:

\(P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^4} + 2x - {x^2} + {x^4} + 20 + x\)      và   \(Q\left( x \right) = 2{x^2} - 4{x^3} - 3x - 4 + 3{x^3} - 3{x^2}\)

Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -3{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

Câu hỏi : 303617
Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức. Thay \(x =  - 2\) lần lượt vào hai đa thức \(T\left( x \right)\) và \(H\left( x \right)\), chứng minh \(T\left( { - 2} \right) = 0\) và \(H\left( { - 2} \right) \ne 0.\)

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^4} + 2x - {x^2} + {x^4} + 20 + x\\ = \,2{x^3} - {x^4} + {x^4} - {x^2} + 2x + x + 20 = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = 2{x^2} - 4{x^3} - 3x - 4 + 3{x^3} - 3{x^2}\\ =  - 4{x^3} + 3{x^3} - 3{x^2} + 2{x^2} - 3x - 4\\ =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: + Tính: \(T\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right)\)   và \(H\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) + Chứng tỏ \( - 2\) là một nghiệm của \(T\left( x \right)\) nhưng không phải là nghiệm của \(H\left( x \right)\).

A. \(H\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + 16\) \(T\left( x \right) =3{x^3} + 6x + 24\)

B. \(T\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + 16\) \(H\left( x \right) =3{x^3} + 6x + 24\)

C. \(T\left( x \right) = -{x^3} - 2{x^2} + 16\) \(H\left( x \right) =3{x^3} - 6x + 24\)

D. \(T\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} - 16\) \(H\left( x \right) =3{x^3} + 6x - 24\)

Câu hỏi : 303618
Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức. Thay \(x =  - 2\) lần lượt vào hai đa thức \(T\left( x \right)\) và \(H\left( x \right)\), chứng minh \(T\left( { - 2} \right) = 0\) và \(H\left( { - 2} \right) \ne 0.\)

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    +)  \(\begin{array}{l}\,\,\,  T\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20 - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\\ = 2{x^3} - {x^3} - {x^2} - {x^2} + 3x - 3x + 20 - 4 = {x^3} - 2{x^2} + 16\\H\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20 - \left( { - {x^3} - {x^2} - 3x - 4} \right)\\ = 2{x^3} + 3x + 20 + {x^3} - {x^2} + {x^2} + 3x + 4\\ = 3{x^3} + 6x + 24\end{array}\)               

    +) \(\,\,\left\{ \begin{array}{l}T\left( { - 2} \right) = {\left( { - 2} \right)^3} - 2.{\left( { - 2} \right)^2} + 16 =  - 8 - 8 + 16 = 0\\Q\left( { - 2} \right) = 3.{\left( { - 2} \right)^3} + 6.\left( { - 2} \right) + 24 =  - 24 - 12 + 24 =  - 12\end{array} \right. \Rightarrow x =  - 2\) là nghiệm của \(T\left( x \right)\) nhưng không phải là nghiệm của \(H\left( x \right)\).    

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com