Choose the word or phrase that needs correcting.
Choose the word or phrase that needs correcting.
Trả lời cho các câu 306710, 306711, 306712, 306713, 306714 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng cụm động từ nguyên mẫu (to Vinf) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như : ONLY,LAST,số thứ tự như: FIRST,SECOND…
Câu đầy đủ: Grover Cleveland was the only American president that served two nonconsecutive terms.
Câu rút gọn: Grover Cleveland was the only American president to serve two nonconsecutive terms.
Sửa: served => to serve
Tạm dịch: Grover Cleveland là tổng thống Mỹ duy nhất đảm nhiệm hai nhiệm kỳ không liên tục.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
at the rate of: với tốc độ, với vận tốc là
Sửa: on => of
Tạm dịch: Các khu rừng nhiệt đới trên thế giới đang bị cắt giảm với tốc độ trên 3.000 mẫu Anh mỗi giờ.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
run out of: cạn kiệt, hết sạch
Sửa: out essential => out of essential
Tạm dịch: Nhiều nhà môi trường lo ngại rằng trái đất sẽ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên thiết yếu trước khi kết thúc thế kỷ thứ hai mươi lăm.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
Tính từ sở hữu được sử dụng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu.
Đại từ nhân xưng “it” đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Tính từ sở hữu của “it” là “its”
Sửa: it => its
Tạm dịch: Tháp Sears của Chicago, hiện là tòa nhà cao nhất thế giới, cao 1.522 feet từ mặt đất lên đỉnh ăng ten.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
what: nghi vấn từ, đứng sau động từ hoặc giới từ
Đại từ quan hệ “which” làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật (The Time Machine)
Sửa: what => which
Tạm dịch: Chỉ trong ba tháng, H.G Wells đã viết tác phẩm kinh điển nổi tiếng The Time Machine mà anh đã giành được giải thưởng Newbery Caldecott.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com