III. Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close
III. Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 309296, 309297, 309298, 309299, 309300, 309301, 309302, 309303, 309304, 309305, 309306, 309307, 309308, 309309 dưới đây:
In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ đồng nghĩa
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
mounted (adj): gắn kết
excited (adj): phấn khích
devoted (adj): hết lòng, tận tâm
interested (adj): quan tâm, thích thú
=> dedicated = devoted
Tạm dịch: Trong thời chiến, Hội Chữ thập đỏ đã cống hiến hết mình để giảm bớt đau đớn cho những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.
Robert does not have _______ Peter does.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc so sánh bằng
- Cấu trúc so sánh bằng: S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
- many = much (adj): nhiều
+ many + N(đếm được số nhiều)
+ much + N(không đếm được) => “money” là danh từ không đếm được nên dùng “much”.
Tạm dịch: Robert không có nhiều tiền như Peter.
The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc so sánh nhất
- one of the/some of the + so sánh hơn nhất + danh từ số nhiều: một trong những … nhất
- Cấu trúc so sánh hơn nhất:
+ tính từ ngắn: the + short adj-er
+ tính từ dài: the + most + long adj
- Khi so sánh hai người/ vật, dùng cấu trúc so sánh hơn => Câu A sai.
Câu B, D sai về cấu trúc.
Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long là một trong hai vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
tobe successful (in something/in doing something): thành công trong việc gì
Tạm dịch: Ở nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công trong việc vượt qua xà ngang.
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng, từ đồng nghĩa
take part in: tham gia
host (v): đăng cai tổ chức
participate (v): tham gia
achieve (v): đạt được
succeed (v): thành công
=> taking part in = participating
Tạm dịch: Số lượng quan chức thể thao Việt Nam và các trọng tài tiêu chuẩn quốc tế tham gia các giải đấu khu vực đã tăng lên nhanh chóng.
The baby _______.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng, thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
- Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “sleep”.
depth (n): chiều sâu
deeply (adv): sâu
- in depth: chi tiết, kỹ lưỡng => Câu C sai về nghĩa.
Câu A sai về từ loại, câu B sai về cấu trúc.
Tạm dịch: Đứa bé đang ngủ say.
They _______ by the sea.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V.ing
=> Bị động: S + is/am/are + being + V.p.p
- Ngữ cảnh trong câu: Chúng tôi đang ở… => dùng cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở thể chủ động.
- Trước các địa điểm hẹp (a hotel) dùng giới từ “at”.
Tạm dịch: Họ đang ở một khách sạn gần biển.
Fifty per cent of road accidents results in head injuries.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ đồng nghĩa
result in: gây ra
examine (v): kiểm tra
heal (v): chữa lành
cause (v): gây ra
treat (v): đối xử
=> result in = cause
Tạm dịch: Năm mươi phần trăm các vụ tai nạn đường bộ dẫn đến chấn thương đầu.
Chọn C
The total number of national Red Cross societies from all of_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.
Đáp án đúng là: C
Mạo từ
A/An + N(đếm được số ít): chỉ danh từ chưa xác định
The + N: chỉ danh từ đã được xác định, cả người nghe và người nói đều biết
Danh từ “symbol” (biểu tượng) đã xác định (symbol of the SEA Games Federation) => dùng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Tổng số Hội Chữ thập đỏ quốc gia từ tất cả các biểu tượng của Liên đoàn thể thao Đông Nam Á là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý tộc.
The host country, Laos, is expected to announce official sports for 25th SEA Games _______ November 2008.
Đáp án đúng là: B
Giới từ chỉ thời gian
on + ngày cụ thể. VD: on Saturday, on November 21st
in + tuần, tháng, năm, thế kỷ,…VD: in November, in 2019,…
during: suốt, trong lúc
from: từ
Tạm dịch: Nước chủ nhà, Lào, dự kiến sẽ công bố các môn thể thao chính thức cho SEA Games 25 vào tháng 11 năm 2008.
Vietnam recommended archery, vovina, billiards-snooker and canoeing ______ official sports at the games.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
recommend something as something: đề nghị cái gì như là …
Tạm dịch: Việt Nam đề nghị bắn cung, vovina, bi-a bi da và chèo thuyền là môn thể thao chính thức tại các trò chơi.
_______ you study for these exams, _______ you will do.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc so sánh kép
Cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V: Càng … thì càng …
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short adj-er. hard => harder
Đặc biệt: “good/well” => better
- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long adj.
Tạm dịch: Bạn càng học chăm chỉ cho các kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.
Peter is _______ John.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc so sánh hơn
- Tính từ ngắn (Short Adj): S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
young => younger
- Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
intelligent => more intelligent
Tạm dịch: Peter trẻ hơn và thông minh hơn John.
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
Đáp án đúng là: A
Cụm động từ
get through (to somebody): liên lạc với ai
take somebody through something: giúp ai hiểu điều gì
look through somebody: ngó lơ ai
hang (v): treo (Không dùng cụm “hang through”)
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi anh ấy cả ngày và tôi không thể vẫn không thể liên lạc được.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com