Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close

III. Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Trả lời cho các câu 309296, 309297, 309298, 309299, 309300, 309301, 309302, 309303, 309304, 309305, 309306, 309307, 309308, 309309 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

dedicated (adj): tận tụy, tận tâm

mounted (adj): gắn kết

excited (adj): phấn khích

devoted (adj): hết lòng, tận tâm

interested (adj): quan tâm, thích thú

=> dedicated = devoted

Tạm dịch: Trong thời chiến, Hội Chữ thập đỏ đã cống hiến hết mình để giảm bớt đau đớn cho những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.

Câu hỏi:309297
Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Robert does not have _______ Peter does.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Cấu trúc so sánh bằng

Giải chi tiết

- Cấu trúc so sánh bằng: S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun

- many = much (adj): nhiều

+ many + N(đếm được số nhiều)

+ much + N(không đếm được) => “money” là danh từ không đếm được nên dùng “much”.

Tạm dịch: Robert không có nhiều tiền như Peter.

Câu hỏi:309298
Câu hỏi số 3:
Nhận biết

The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Cấu trúc so sánh nhất

Giải chi tiết

- one of the/some of the + so sánh hơn nhất + danh từ số nhiều: một trong những … nhất

- Cấu trúc so sánh hơn nhất:

+ tính từ ngắn: the + short adj-er

+ tính từ dài: the + most + long adj

- Khi so sánh hai người/ vật, dùng cấu trúc so sánh hơn => Câu A sai.

Câu B, D sai về cấu trúc.

Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long là một trong hai vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.

Câu hỏi:309299
Câu hỏi số 4:
Nhận biết

At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

tobe successful (in something/in doing something): thành công trong việc gì

Tạm dịch: Ở nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công trong việc vượt qua xà ngang.

Câu hỏi:309300
Câu hỏi số 5:
Nhận biết

The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.    

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

take part in: tham gia

host (v): đăng cai tổ chức

participate (v): tham gia

achieve (v): đạt được

succeed (v): thành công

=> taking part in = participating

Tạm dịch: Số lượng quan chức thể thao Việt Nam và các trọng tài tiêu chuẩn quốc tế tham gia các giải đấu khu vực đã tăng lên nhanh chóng.

Câu hỏi:309301
Câu hỏi số 6:
Nhận biết

The baby _______.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ vựng, thì quá khứ tiếp diễn

Giải chi tiết

- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

- Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “sleep”.

depth (n): chiều sâu

deeply (adv): sâu

- in depth: chi tiết, kỹ lưỡng => Câu C sai về nghĩa.

Câu A sai về từ loại, câu B sai về cấu trúc.

Tạm dịch: Đứa bé đang ngủ say.

Câu hỏi:309302
Câu hỏi số 7:
Nhận biết

They _______ by the sea.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Thì hiện tại tiếp diễn

Giải chi tiết

- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V.ing

=> Bị động: S + is/am/are + being + V.p.p

- Ngữ cảnh trong câu: Chúng tôi đang ở… => dùng cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở thể chủ động.

- Trước các địa điểm hẹp (a hotel) dùng giới từ “at”.

Tạm dịch: Họ đang ở một khách sạn gần biển.

Câu hỏi:309303
Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Fifty per cent of road accidents results in head injuries.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

result in: gây ra

examine (v): kiểm tra

heal (v): chữa lành

cause (v): gây ra

treat (v): đối xử

=> result in = cause

Tạm dịch: Năm mươi phần trăm các vụ tai nạn đường bộ dẫn đến chấn thương đầu.

Chọn C

Câu hỏi:309304
Câu hỏi số 9:
Nhận biết

The total number of national Red Cross societies from all of_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

A/An + N(đếm được số ít): chỉ danh từ chưa xác định

The + N: chỉ danh từ đã được xác định, cả người nghe và người nói đều biết

Danh từ “symbol” (biểu tượng) đã xác định (symbol of the SEA Games Federation) => dùng mạo từ “the”.

Tạm dịch: Tổng số Hội Chữ thập đỏ quốc gia từ tất cả các biểu tượng của Liên đoàn thể thao Đông Nam Á là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý tộc.

Câu hỏi:309305
Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The host country, Laos, is expected to announce official sports for 25th SEA Games _______ November 2008.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Giới từ chỉ thời gian

Giải chi tiết

on + ngày cụ thể. VD: on Saturday, on November 21st

in + tuần, tháng, năm, thế kỷ,…VD: in November, in 2019,…

during: suốt, trong lúc

from: từ

Tạm dịch: Nước chủ nhà, Lào, dự kiến sẽ công bố các môn thể thao chính thức cho SEA Games 25 vào tháng 11 năm 2008.

Câu hỏi:309306
Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Vietnam recommended archery, vovina, billiards-snooker and canoeing ______ official sports at the games.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

recommend something as something: đề nghị cái gì như là …

Tạm dịch: Việt Nam đề nghị bắn cung, vovina, bi-a bi da và chèo thuyền là môn thể thao chính thức tại các trò chơi.

Câu hỏi:309307
Câu hỏi số 12:
Nhận biết

_______ you study for these exams, _______ you will do.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Cấu trúc so sánh kép

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V: Càng … thì càng …

- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short adj-er. hard => harder

Đặc biệt: “good/well” => better

- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long adj.

Tạm dịch: Bạn càng học chăm chỉ cho các kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.

Câu hỏi:309308
Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Peter is _______ John.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Cấu trúc so sánh hơn

Giải chi tiết

- Tính từ ngắn (Short Adj): S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun

young => younger

- Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun

intelligent => more intelligent

Tạm dịch: Peter trẻ hơn và thông minh hơn John.

Câu hỏi:309309
Câu hỏi số 14:
Nhận biết

I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

get through (to somebody): liên lạc với ai

take somebody through something: giúp ai hiểu điều gì

look through somebody: ngó lơ ai

hang (v): treo (Không dùng cụm “hang through”)

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi anh ấy cả ngày và tôi không thể vẫn không thể liên lạc được.

Câu hỏi:309310

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com