Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 320647, 320648 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ trái nghĩa
be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết
bored (adj): chán nản
scared (adj): sợ hãi
free (adj): rảnh rỗi
busy (adj): bận rộn
=> be up to your ears in something >< free
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ trái nghĩa
cautious (adj): cẩn thận
factual (adj): thực tế
unfriendly (adj): không thân thiện
careless (adj): cẩu thả
ambitious (adj): tham vọng
=> cautious >< careless
Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com