Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

V. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human

V. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human instinct. (32) ____ I go overseas I like to bring back (33) ____ object to display in my house, usually a ceramic vase or a wood carving. I once saw a five-year-old girl who collected bits and bods form the street (34) ____ she walked along, even though her mother (35) _____ her from doing so. I have to admit that in my late thirties, I began to (36) ____ myself in collecting stamps and have spent (37) _____ of my salary on my collection. I did it as a collector rather than as an investor, (38) _____ sometimes I can get profit from selling the stamps that have in pairs or triples. And financially I have not lost out as stamps values (39) _____ over the last ten years. But I do sometimes wonder whether my father who (40) _____ gave me my first stamp album and stamps for Christmas when I was a young boy was doing me a favor or not.

Trả lời cho các câu 321358, 321359, 321360, 321361, 321362, 321363, 321364, 321365, 321366, 321367 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(31)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321359
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

fall (v): ngã; giảm; trở thành

seem (v): dường như

come (v): đến

think (v): nghĩ

seem to be: dường như, có vẻ như là

Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human instinct.

Tạm dịch: Sưu tầm “đồ vật” dường như là một bản năng cơ bản của con người.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(32)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321360
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

when: khi

for: bởi vì

since: bởi vì

while: trong khi

(32) ____ I go overseas

Tạm dịch: Khi tôi ra nước ngoài

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(33)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321361
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

a/an: dùng với danh từ chưa xác định, được nhắc tới lần đầu tiên. “an” dùng với các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “u, e, o, a, i”

the: dùng với danh từ xác định

Ở đây danh từ “object” chưa xác định nên dùng mạo từ “an”.

I like to bring back (33) ____ object to display in my house,

Tạm dịch: tôi thích mang về một đồ vật để trưng bày trong nhà

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(34)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321362
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

if: nếu

although: mặc dù

because: bởi vì

as: bởi vì; khi, trong khi

I once saw a five-year-old girl who collected bits and bods form the street (34) ____ she walked along

Tạm dịch: Một lần tôi nhìn thấy một cô bé năm tuổi lượm nhặt những thứ lặt vặt trên đường khi đi bộ

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(35)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321363
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

suggest (v): đề nghị

advise (v): khuyên bảo

encourage (v): khuyến khích

prevent (v): ngăn cản

prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

even though her mother (35) _____ her from doing so.

Tạm dịch: mặc dù mẹ cô bé ngăn không cho cô bé làm thế

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
(36)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321364
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

allow (v): cho phép

permit (v): cho phép, thừa nhận

indulge (v): ham mê, theo đuổi

devote (v): cống hiến

indulge in something: ham mê, theo đuổi cái gì

I began to (36) ____ myself in collecting stamps

Tạm dịch: tôi đã bắt đầu theo đuổi việc sưu tầm tem

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
(37)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321365
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

much (adj): nhiều (dùng với danh từ không đếm được)

many (adj): nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)

more (dạng so sánh hơn của “much, many”): nhiều hơn

mostly (adv): chính, chủ yếu

“salary” là danh từ không đếm được => dùng “much”.

I began to (36) ____ myself in collecting stamps and have spent (37) _____ of my salary on my collection.

Tạm dịch: tôi đã bắt đầu theo đuổi việc sưu tầm tem và dành rất nhiều tiền lương của mình vào thú vui của mình.

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
(38)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321366
Phương pháp giải

Liên từ

Giải chi tiết

due to + V.ing/N = because + S + V: bởi vì

although + S + V: mặc dù

if only: giá như

I did it as a collector rather than as an investor, (38) _____ sometimes I can get profit from selling the stamps that have in pairs or triples.

Tạm dịch: Tôi làm việc này như một nhà sưu tầm hơn là một nhà đầu tư, mặc dù đôi khi tôi có thể thu được lợi nhuận từ việc bán những chiếc tem mà tôi có theo cặp hay bộ ba.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
(39)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321367
Phương pháp giải

Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Dấu hiệu: over the last ten years (trong mười năm qua)

Cấu trúc: S + have/has + V.p.p

And financially I have not lost out as stamps values (39) _____ over the last ten years.

Tạm dịch: Và về mặt tài chính tôi chưa từng bị thua thiệt bởi giá trị của các con tem luôn được đánh giá cao trong mười năm qua.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
(40)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321368
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

beautifully (adv): đẹp

promptly (adv): mau lẹ, nhanh chóng

thoughtfully (adv): một cách quan tâm, ân cần, sâu sắc

carelessly (adv): bất cẩn

But I do sometimes wonder whether my father who (40) _____ gave me my first stamp album and stamps for Christmas when I was a young boy was doing me a favor or not.

Tạm dịch: Nhưng thỉnh thoảng tôi cũng tự hỏi bố tôi, người đã ân cần tặng tôi tập tem đầu tiên và những con tem Giáng sinh khi tôi còn nhỏ có thực sự là một điều giá trị với tôi hay không.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com