V. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human
V. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human instinct. (32) ____ I go overseas I like to bring back (33) ____ object to display in my house, usually a ceramic vase or a wood carving. I once saw a five-year-old girl who collected bits and bods form the street (34) ____ she walked along, even though her mother (35) _____ her from doing so. I have to admit that in my late thirties, I began to (36) ____ myself in collecting stamps and have spent (37) _____ of my salary on my collection. I did it as a collector rather than as an investor, (38) _____ sometimes I can get profit from selling the stamps that have in pairs or triples. And financially I have not lost out as stamps values (39) _____ over the last ten years. But I do sometimes wonder whether my father who (40) _____ gave me my first stamp album and stamps for Christmas when I was a young boy was doing me a favor or not.
Trả lời cho các câu 321358, 321359, 321360, 321361, 321362, 321363, 321364, 321365, 321366, 321367 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
fall (v): ngã; giảm; trở thành
seem (v): dường như
come (v): đến
think (v): nghĩ
seem to be: dường như, có vẻ như là
Collecting 'things' (31) _______ to be a basic human instinct.
Tạm dịch: Sưu tầm “đồ vật” dường như là một bản năng cơ bản của con người.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
when: khi
for: bởi vì
since: bởi vì
while: trong khi
(32) ____ I go overseas
Tạm dịch: Khi tôi ra nước ngoài
Đáp án đúng là: B
Mạo từ
a/an: dùng với danh từ chưa xác định, được nhắc tới lần đầu tiên. “an” dùng với các danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “u, e, o, a, i”
the: dùng với danh từ xác định
Ở đây danh từ “object” chưa xác định nên dùng mạo từ “an”.
I like to bring back (33) ____ object to display in my house,
Tạm dịch: tôi thích mang về một đồ vật để trưng bày trong nhà
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
if: nếu
although: mặc dù
because: bởi vì
as: bởi vì; khi, trong khi
I once saw a five-year-old girl who collected bits and bods form the street (34) ____ she walked along
Tạm dịch: Một lần tôi nhìn thấy một cô bé năm tuổi lượm nhặt những thứ lặt vặt trên đường khi đi bộ
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
suggest (v): đề nghị
advise (v): khuyên bảo
encourage (v): khuyến khích
prevent (v): ngăn cản
prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì
even though her mother (35) _____ her from doing so.
Tạm dịch: mặc dù mẹ cô bé ngăn không cho cô bé làm thế
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
allow (v): cho phép
permit (v): cho phép, thừa nhận
indulge (v): ham mê, theo đuổi
devote (v): cống hiến
indulge in something: ham mê, theo đuổi cái gì
I began to (36) ____ myself in collecting stamps
Tạm dịch: tôi đã bắt đầu theo đuổi việc sưu tầm tem
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
much (adj): nhiều (dùng với danh từ không đếm được)
many (adj): nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
more (dạng so sánh hơn của “much, many”): nhiều hơn
mostly (adv): chính, chủ yếu
“salary” là danh từ không đếm được => dùng “much”.
I began to (36) ____ myself in collecting stamps and have spent (37) _____ of my salary on my collection.
Tạm dịch: tôi đã bắt đầu theo đuổi việc sưu tầm tem và dành rất nhiều tiền lương của mình vào thú vui của mình.
Đáp án đúng là: C
Liên từ
due to + V.ing/N = because + S + V: bởi vì
although + S + V: mặc dù
if only: giá như
I did it as a collector rather than as an investor, (38) _____ sometimes I can get profit from selling the stamps that have in pairs or triples.
Tạm dịch: Tôi làm việc này như một nhà sưu tầm hơn là một nhà đầu tư, mặc dù đôi khi tôi có thể thu được lợi nhuận từ việc bán những chiếc tem mà tôi có theo cặp hay bộ ba.
Đáp án đúng là: D
Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Dấu hiệu: over the last ten years (trong mười năm qua)
Cấu trúc: S + have/has + V.p.p
And financially I have not lost out as stamps values (39) _____ over the last ten years.
Tạm dịch: Và về mặt tài chính tôi chưa từng bị thua thiệt bởi giá trị của các con tem luôn được đánh giá cao trong mười năm qua.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
beautifully (adv): đẹp
promptly (adv): mau lẹ, nhanh chóng
thoughtfully (adv): một cách quan tâm, ân cần, sâu sắc
carelessly (adv): bất cẩn
But I do sometimes wonder whether my father who (40) _____ gave me my first stamp album and stamps for Christmas when I was a young boy was doing me a favor or not.
Tạm dịch: Nhưng thỉnh thoảng tôi cũng tự hỏi bố tôi, người đã ân cần tặng tôi tập tem đầu tiên và những con tem Giáng sinh khi tôi còn nhỏ có thực sự là một điều giá trị với tôi hay không.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com