Choose the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
Choose the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 324395, 324396 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
vary (v): khác, thay đổi
A. restrain (v): kiềm chế
B. remain unstable: giữ không ổn định
C. fluctuate (v): dao động
D. stay unchanged: không thay đổi
=> vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỉ lệ gia tăng dân số giữa các khu vực và các quốc gia cùng một khu vực thay đổi.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something enjoyable: thứ gì thú vị
B. something to stiffer: thứ gì khó nhọc
C. something sad: điều gì buồn
D. something to entertain: điều gì để giải trí
=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được tránh qua việc cải thiện môi trường.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com