Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women, too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women's world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.
But recognition of their abilities did not come easily. "Men do not believe us capable." The famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. "Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job." Indeed old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in 1938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation - he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.
Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up - to - date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.
Ruth Law, whose 590 - mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: "My flight was done with no expectation of reward," she declared, "just purely for the love of accomplishment."
Trả lời cho các câu 329328, 329329, 329330, 329331, 329332, 329333, 329334, 329335 dưới đây:
Which of the following is the best title for this passage?
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Đọc hiểu
Câu nào sau đây là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn này?
A. Chuyến bay dài
B. Phụ nữ trong lịch sử hàng không
C. Nguy hiểm phải đối mặt với phi công
D. Khán giả nữ
According to the passage, women pilots were successful in all of the following EXCEPT___.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Đọc hiểu
Theo đoạn văn, phi công nữ đã thành công trong tất cả các NGOẠI TRỪ ___ .
A. thách thức vai trò thông thường của phụ nữ
B. đóng góp cho khoa học hàng không
C. giành được sự công nhận rộng rãi từ nam giới
D. xây dựng sự tự tin của phụ nữ
Thông tin: But recognition of their abilities did not come easily. "Men do not believe us capable." The famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. "Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job."
Tạm dịch: Nhưng công nhận khả năng của họ đã không đến dễ dàng. "Đàn ông không tin chúng tôi có khả năng." Người phi công nổi tiếng Amelia Earhart từng nhận xét với một người bạn. "Bởi vì chúng tôi là phụ nữ, hiếm khi chúng tôi tin tưởng để làm một công việc hiệu quả."
What can be inferred from the passage about the United States Air Force in 1938?
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Đọc hiểu
Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn về Không quân Hoa Kỳ năm 1938?
A. Nó không có phi công nữ.
B. Nó đã cho phi công mức lương hậu hĩnh.
C. Nó có những chiếc máy bay cũ cần sửa chữa.
D. Không thể tin tưởng để làm một công việc hiệu quả.
Thông tin: he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.
Tạm dịch: anh ta đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra cả đàn ông và phụ nữ bay trong Không quân Liên Xô.
In their efforts to compete with men, early women pilots had difficulty in ______.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Đọc hiểu
Trong nỗ lực cạnh tranh với nam giới, các nữ phi công sớm gặp khó khăn trong ______.
A. giải quyết các câu lạc bộ
B. bay không ngừng nghỉ
C. thiết lập kỉ lục
D. quyên tiền
Thông tin: Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up - to - date equipment they needed to compete on an equal basis with men.
Tạm dịch: Sự khôn ngoan thông thường như vậy khiến phụ nữ gặp khó khăn trong việc quyên tiền cho các thiết bị hiện đại mà họ cần để cạnh tranh trên cơ sở bình đẳng với nam giới.
According to the passage, who said that flying was done with no expectation of reward?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Đọc hiểu
Theo đoạn văn, ai nói rằng bay được thực hiện mà không mong đợi phần thưởng?
A. Amelia Earhart
B. Charles Lindbergh
C. Anne Lindbergh
D. Ruth Law
Thông tin: Ruth Law, whose 590 - mile flight from Chicago to Hornell, New York …"My flight was done with no expectation of reward," she declared, "just purely for the love of accomplishment."
Tạm dịch: Ruth Law, có chuyến bay dài 59 dặm từ Chicago đến Hornell, New York …"Chuyến bay của tôi đã được thực hiện mà không mong đợi phần thưởng", cô tuyên bố, "hoàn toàn chỉ vì tình yêu thành tựu. "
The word ‘skepticism’ is closest in meaning to _______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Đọc hiểu
Từ “skepticism” gần nghĩa nhất với?
A. hận thù
B. nghi ngờ
C. ủng hộ
D. bất ngờ
=> skepticism = doubt
Thông tin: From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts.
Tạm dịch: Từ những khán giả đơn thuần, họ trở thành những hành khách sẵn sàng và cuối cùng là phi công theo ý mình, âm mưu kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại những mối nguy hiểm của không khí và sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam.
The word ‘addressed’ can be best replaced by ________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Đọc hiểu
Từ “addressed” có thể thay thế bởi?
A. gửi thư
B. đã quay lại
C. nói chuyện với
D. tham vấn
Thông tin: And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender:
Tạm dịch: Và khi cô nói với Câu lạc bộ Hàng không Mỹ sau khi hoàn thành hành trình lịch sử của mình, những lời nói suông của cô đã chứng minh cho một động lực phổ quát của con người không bị ảnh hưởng bởi giới tính:
The word ‘counterparts’ refers to ________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Đọc hiểu
Từ “counterparts” nói tới____.
A. hành khách
B. phi công
C. kỹ năng
D. mối nguy
Thông tin: From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts.
Tạm dịch: Từ những khán giả đơn thuần, họ trở thành những hành khách sẵn sàng và cuối cùng là phi công theo ý mình, âm mưu kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại những mối nguy hiểm của không khí và sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com