Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions: 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
STUDENT 1: “How about doing something to save energy?” STUDENT 2: “______”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:351240
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

HỌC SINH 1: “Chúng mình cùng nhau làm điều gì đó để tiết kiệm năng lượng nhé?”

HỌC SINH 2: “______”

A. Bạn có thể làm điều đó.

B. Tuyệt vời! Chúng ta hãy làm điều đó.

C. Tôi sẽ ở đó!

D. Vâng, cảm ơn.

Các phản hồi A, C, D không phù hợp về nghĩa

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
There is ______ for people to believe in the existence of UFOs.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:351241
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. atmosphere (n): bầu khí quyển      

B. evidence (n): bằng chứng  

C. idea (n): ý ưởng     

D. plan (n): kế hoạch

Tạm dịch: Có bằng chứng để mọi người tin vào sự tồn tại của vật thể bay không xác định.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
The baby laughed ______ as she played with her toys.     

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:351242
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. happy (adj): hạnh phúc, sung sướng         

B. happiness (n): niềm vui, niềm hạnh phúc  

C. happily (adv): hạnh phúc, sung sướng      

D. unhappy (adj): không vui, buồn bã

Sau động từ “laughed” (cười) cần một trạng từ.

Tạm dịch: Em bé cười một cách vui vẻ khi chơi với đồ chơi của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Family members who live ______ try to be together at Tet.      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:351243
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. another (adj): khác/ nữa    

B. apart (adv/prep): về một bên/ ngoài… ra   

C. alive (adj): sống, còn sống

D. aware (adj): biết, nhận thấy

live apart: sống xa nhau

Tạm dịch: Các thành viên trong gia đình sống xa nhau cố gắng ở bên nhau vào dịp Tết.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
In many countries, people crowd the streets to watch colorful ______ on National Day.      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:351244
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. generations (n): thế hệ, đời

B. parades (n): cuộc diễu hành           

C. parties (n): tiệc, buổi liên hoan       

D. populations (n): dân số

Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, người dân tụ tập trên đường phố để xem các cuộc diễu hành đầy màu sắc vào ngày Quốc khánh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
Areas around the Mekong Delta can ______ clouds during the day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:351245
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. expect (v): mong đợi/ đoán trước (một biến cố)    

B. hope (v): hi vọng   

C. look (v): nhìn         

D. think (v): nghĩ

Tạm dịch: Các khu vực vùng đồng bằng sông Cửu Long có thể có nhiều mây vào ban ngày.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
Ba cannot fly like a bird. He wishes he ______ up in the sky.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:351246
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu ao ước

Giải chi tiết

Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.

Công thức: S + wish(s/es) + S + Ved/were + O

Tạm dịch: Ba không thể bay như con chim. Anh ấy ước mình có thể bay lên trời.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
You have read this article on the website, ______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:351247
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Câu hỏi đuôi với thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/PII + O, haven’t/hasn’t + S?

 

Tạm dịch: Bạn đã đọc bài viết này trên trang web, phải không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
She dislikes ______ advertisements on TV but her brother does.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:351248
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/Ving

Giải chi tiết

dislike + Ving: không thích làm gì

 

 Tạm dịch: Cô không thích xem quảng cáo trên TV nhưng anh trai cô thì thích.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
Neil Armstrong, ______ first walked on the moon, lived in the USA.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:351249
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trọng mệnh đề quan hệ:

- who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- whom: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ

- whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu

Neil Armstrong => tên người; sau chỗ trống là động từ “walked”  => chọn “who”

Tạm dịch: Neil Armstrong, người đầu tiên đi trên mặt trăng, sống ở Hoa Kỳ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
She asked me ______ I like pop music.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:351250
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải chi tiết

Công thức tường thuật câu hỏi “Yes/ No”:  S1 asked + O +  if/ whether + S2 + V(lùi một thì)

 

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi có thích nhạc pop không.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
STUDENT 1: “Happy Birthday to you!” STUDENT 2: “______”      

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:351251
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

HỌC SINH 1: “Chúng mừng sinh nhật bạn nhé!”

HỌC SINH 2: “______”

A. Cảm ơn bạn.

B. Tôi rất vui!

C. Chúc mừng sinh nhật tôi!

D. Không sao đâu.

Các phản hồi B, C, D không phù hợp về nghĩa.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com