Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.

V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.

Câu 1: We often take part in many ________ at school.

A. activities

B. activity

C. action

D. actions

Câu hỏi : 352145
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    many + danh từ đếm được, số nhiều

    A. activities (n): các hoạt động (dạng số nhiều)

    B. activity (n): hoạt động (dạng số ít)

    C. action (n): hành động (dạng số ít)

    D. actions (n): hành động (dạng số nhiều)

    Tạm dịch: Chúng tôi thường tham gia vào nhiều hoạt động ở trường.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: We decided ________ her a doll as a birthday present.

A. buying

B. buy

C. to buy

D. to buying

Câu hỏi : 352146
Phương pháp giải:

Kiến thức: “to V/ V-ing”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    decide + to V: quyết định làm gì

    Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định mua cho cô bé một con búp bê làm quà sinh nhật.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Her father drives to work every day, ________?

A. does he

B. didn’t he

C. doesn’t 

D. did he

Câu hỏi : 352147
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Vế trước ở khẳng định => câu hỏi đuôi ở phủ định

    Động từ “drives” => câu hỏi đuôi “doesn’t”

    Tạm dịch: Bố cô ấy lái xe đi làm hàng ngày, phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: I am used to this racket. I ________ it for a long time.

A. will use

B. used  

C. have used

D. use

Câu hỏi : 352148
Phương pháp giải:

Kiến thức: Hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: “for a long time”: trong một khoảng thời gian dài

    - Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động / sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại (để lại kết quả ở hiện tại) và có thể tiếp tục ở tương lai. Với cách dùng này thường có “for + khoảng thời gian” hoặc “since + mốc thời gian”.

    - Công thức: S + have/ has + V_ed / P2 + for + khoảng thời gian.

    Tạm dịch: Tớ quen với cái vợt này rồi. Tớ đã dùng nó trong một khoảng thời gian dài.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: It was an emergency, and luckily the patient ________ to hospital in time.

A. send

B. sent

C. was sent 

D. are sent

Câu hỏi : 352149
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu bị động

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: “was” => thì quá khứ đơn

    “the patient” (bệnh nhân), “send” (gửi, đưa) => câu bị động

    - Công thức câu bị động ở thì quá khứ: S + was/ were + V_ed/ P2

    Tạm dịch: Đây là một tình huống khẩn cấp, và thật may là bệnh nhân đã được đưa đến bệnh viện kịp thời.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Tom and Dick are talking at recess.
Tom: “________ do you play badminton?”
Dick: “Three times a week.”

A. What time

B. How far 

C. How long

D. How often

Câu hỏi : 352150
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ để hỏi

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dick: “Ba lần một tuần.” => Câu hỏi về tần suất

    A. What time: mấy giờ

    B. How far: bao xa

    C. How long: bao lâu

    D. How often: thường xuyên như thế nào

    Tạm dịch: Tom và Dick đang nói chuyện trong giờ giải lao.

    Tom: “Cậu chơi cầu lông thường xuyên như thế nào?”

    Dick: “Ba lần một tuần.”

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: The man ________ lives next to us is a weather forecaster on a local TV station.

A. which

B. whose

C. who

D. whom

Câu hỏi : 352151
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ quan hệ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    which + V: cái mà => thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ

    whose + N : của … => thay thế cho từ chỉ sở hữu

    who + V: người mà => thay thế cho từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ của mệnh đề quan hệ

    whom + S + V: người mà => thay thế cho từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ của mệnh đề quan hệ

    “The man” (người đàn ông) là từ chỉ người, sau chỗ trống là động từ “lives” => dùng “who”

    Tạm dịch: Người đàn ông sống cạnh nhà chúng tôi là một người dẫn chương trình dự báo thời tiết trên đài truyền hình địa phương.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Thu said she ________ there the following day.

A. has been 

B. is

C. would be

D. was

Câu hỏi : 352152
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu trần thuật

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trực tiếp: “I will be here tomorrow.” Thu said.

    Sang câu trần thuật, ta đổi “I” => “she”, “will” => “would”, “here” => “there”, “tomorrow” => “the following day”

    Câu trần thuật: Thu said she would be there the following day.

    Tạm dịch: Thu nói rằng cô ấy sẽ ở đó vào ngày tiếp theo.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: I saw a jacket in the shop, so I tried it ________ to see if it fitted me.

A. on

B. through

C. away

D. back

Câu hỏi : 352153
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    try something on: mặc thử cái gì

    Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy một cái áo khoác trong cửa hàng, vì vậy tôi đã mặc thử nó để xem liệu nó có vừa với tôi không.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Scientists warn that many of the world’s great cities are in ________ of flooding.

A. risk

B. place 

C. spite

D. danger

Câu hỏi : 352154
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. at risk of + something: có nguy cơ/ rủi ro

    B. place (n): địa điểm

    C. in spite of + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù

    D. in danger of + something: có nguy cơ

    Tạm dịch: Các nhà khoa học cảnh báo rằng nhiều thành phố lớn trên thế giới có nguy cơ chìm trong ngập lụt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The diesel engine was named ________ its inventor, Rudolf Diesel.

A. with 

B. along 

C. to

D. after

Câu hỏi : 352155
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    name after (v): đặt tên theo

    Tạm dịch: Động cơ diesel được đặt tên theo người phát minh ra nó là ông Rudolf Diesel.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: We have studied hard ________ prepare for the examination next month.

A. in order to

B. so that 

C. so as not to

D. in order not to

Câu hỏi : 352156
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. in order to + V-inf: để làm gì

    B. so that + mệnh đề: để mà

    C. so as not to + V-inf: để không làm gì

    D. in order not to + V-inf: để không làm gì

    Tạm dịch: Chúng tôi đã học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi vào tháng tới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Mr. John used to ________ us to the stadium when we were young.

A. take 

B. took

C. taking

D. takes

Câu hỏi : 352157
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với “used to”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “used to + V (nguyên thể)” dùng để chỉ hành động, thói quen đã làm trong quá khứ, hiện tại không còn.

    Cấu trúc: S + used to + V-inf (nguyên thể)

    Tạm dịch: Ông John đã từng thường xuyên đưa chúng tôi đến sân vận động khi chúng tôi còn trẻ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I hope you are going to give me a good ________ for what you did.

A. cause

B. effect

C. reason

D. purpose

Câu hỏi : 352158
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. cause (n): nguyên nhân

    B. effect (n): ảnh hưởng

    C. reason (n): lí do

    D. purpose (n): mục đích

    Tạm dịch: Tôi hi vọng rằng bạn sẽ cho tôi một lí do chính đáng cho những gì bạn đã làm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: This river is ________ than it was last year.

A. more clean

B. clean

C. cleaner

D. the cleanest

Câu hỏi : 352159
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh hơn

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    -Dấu hiệu: “than”

    “clean” (sạch) là tính từ ngắn

    Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj + er + than + S2

    “clean” => “cleaner”

    Tạm dịch: Con sông này hiện tại thì sạch hơn năm ngoái rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Christopher Columbus ________ America more than 500 years ago.

A. discovered

B. has discovered 

C. was discovering

D. discovers

Câu hỏi : 352160
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: “500 years ago” (500 trăm năm trước)

    - Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại

    - Quá khứ đơn: S + V-ed/ V2

    Tạm dịch: Christopher Columbus đã khám phá ra châu Mỹ hơn 500 năm trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: My family went to Africa ________ we wanted to know more about the wild animals.

A. so

B. therefore

C. because  

D. although

Câu hỏi : 352161
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. so: vì vậy (chỉ kết quả)

    B. therefore: do đó (chỉ kết quả)

    C. because: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

    D. although: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

    Tạm dịch: Gia đình tôi đã đến châu Phi bởi vì chúng tôi muốn biết nhiều hơn về các loài động vật hoang dã.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Let’s go to our country. It looks beautiful ________ spring.

A. for 

B. in

C. on

D. at

Câu hỏi : 352162
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    in + mùa trong năm

    Tạm dịch: Hãy đến đất nước của chúng tôi. Nó rất đẹp vào mùa xuân.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: My sister doesn’t have a mobile phone. She wishes she ________ one.

A. had

B. will have 

C. has

D. has had

Câu hỏi : 352163
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu ước ở hiện tại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Cách dùng: Dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.

    - Công thức: S + wish(es) + S + V-ed/ V2

    “have” => “had”

    Tạm dịch: Chị gái tôi không có điện thoại di động. Chị ấy ước gì chị ấy có một cái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Mai and Trang are taking at Mai’s house.
Mai: “Have an ice-cream!”
Trang: “________. I have a sore throat.”

A. No, thanks

B. I don’t want to

C. I don’t have it

D. No, go away

Câu hỏi : 352164
Phương pháp giải:

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mai và Trang đang nói chuyện ở nhà của Mai.

    Mai: “Cậu ăn một cái kem nhé!”

    Trang: “________. Tớ bị đau họng.”

    A. Không, cảm ơn cậu

    B. Tớ không muốn

    C. Tớ không có nó

    D. Không, đi đi

    Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: When I’m tired, I enjoy ________ television. It’s relaxing.

A. to watch

B. watching

C. to watching

D. watch

Câu hỏi : 352165
Phương pháp giải:

Kiến thức: “to V/ V-ing”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    enjoy + V-ing: thích thú làm việc gì

    Tạm dịch: Khi tôi mệt mỏi, tôi thích xem ti vi. Nó thật thư giãn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: He is not very good ________ mathematics and neither is his brother.

A. on

B. for

C. at

D. in

Câu hỏi : 352166
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    be good at + cụm N/ V-ing: giỏi việc gì

    Tạm dịch: Anh ấy không giỏi toán và em trai của anh ấy cũng vậy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: If he ________ up smoking, he will be well again soon.

A. will give

B. gave 

C. would give

D. gives

Câu hỏi : 352167
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

    - Công thức: If + S + V (s,es), S + will + V-inf (nguyên thể)

    Tạm dịch: Nếu anh ta bỏ hút thuốc, anh ta sẽ khỏe lại sớm thôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: She is a very ________ singer.

A. beautifully

B. beautify  

C. beauty 

D. beautiful

Câu hỏi : 352168
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau “very” và trước danh từ “singer” cần có một tính từ.

    A. beautifully (adv): một cách xinh đẹp

    B. beautify (v): làm đẹp

    C. beauty (n): vẻ đẹp

    D. beautiful (adj): đẹp

    Tạm dịch: Cô ấy là một ca sĩ rất xinh đẹp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Two friends, Peter and Mary, are talking in the class.
Peter: “May I borrow your ruler?”
Mary: “Certainly. ________.”

A. It doesn’t matter 

B. Here you are

C. Not at all

D. It’s very kind of you

Câu hỏi : 352169
Phương pháp giải:

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hai bạn Peter và Mary đang nói chuyện trong lớp học.

    Peter: “Tớ mượn thước kẻ của cậu được không?”

    Mary: “Đương nhiên rồi. ________.”

    A. Không có chuyện gì đâu

    B. Của cậu đây

    C. Không hề gì

    D. Cậu thật tốt bụng

    Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com