Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Câu 1: \(\begin{array}{l}1dam = ...\,m\\1hm = ...\,m\\1km\, = ...hm\end{array}\)
A. \(10;10;10\)
B. \(10;100;10\)
C. \(1;100;10\)
D. \(10;100;1\)
Sử dụng kiến thức đã học về đơn vị đo độ dài.
*Chú ý: \(1km = 10hm;\,\,1hm = 10dam\,;\,\,1dam = 10m\,\)
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dựa vào kiến thức đã học về các đơn vị đo độ dài ta điền như sau:
\(\begin{array}{l}1dam = 10\,m\\1hm = 100\,m\\1km\, = 10\,hm\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\begin{array}{l}1m = ...dm\\1dm = ...cm\\1cm = ...mm\end{array}\)
A. \(10;100;1\)
B. \(10;100;10\)
C. \(10;10;10\)
D. \(100;100;10\)
Sử dụng kiến thức đã học về đơn vị đo độ dài.
*Chú ý: \(1km = 10hm;\,\,1hm = 10dam\,;\,\,1dam = 10m\,\)
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}1m = 10\,dm\\1dm = \,10cm\\1cm = 10\,mm\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\begin{array}{l}1km = ...m\\1hm = ...dam\\1km = ...dam\end{array}\)
A. \(10;100;100\)
B. \(100;100;10\)
C. \(10;100;10\)
D. \(1000;10;100\)
Sử dụng kiến thức đã học về đơn vị đo độ dài.
*Chú ý: \(1km = 10hm;\,\,1hm = 10dam\,;\,\,1dam = 10m\,\)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}1km = 1000\,m\\1hm = 10\,dam\\1km = 100\,dam\end{array}\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com