Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361379
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải chi tiết

A. though /ðəʊ/                                                                                  

B. breath /breθ/

C. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/                                                       

D. threaten /ˈθretn/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361380
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải chi tiết

A. bread /bred/                                                           

B. dream /dri:m/

C. cream /kri:m/                                                          

D. clean /kli:n/ 

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /i:/.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361381
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. dislikes /dis'laiks/                                      

B. exchanges /iks't∫eindʒiz/

C. completes /kəm'pli:ts/                                            

D. escapes /i'skeips/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /iz/, còn lại là /s/.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361382
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-u”

Giải chi tiết

A. duck /dʌk/                                                             

B. luck /lʌk/                

C. nurse /nɜːs/                                                             

D. pub /pʌb/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361383
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. climbed /klaɪmd/                                                   

B. failed /feɪld/                       

C. laughed /lɑːft/                                                        

D. saved /seɪvd/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361384
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. terrified /ˈterɪfaɪd/                                                 

B. influenced /ˈɪnfluənst/

C. averaged /ˈævərɪdʒd/                                                         

D. accompanied /əˈkʌmpənid/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361385
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-i”

Giải chi tiết

A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/                                                          

B. final /ˈfaɪnl/

C. applicant /ˈæplɪkənt/                                                          

D. decide /dɪˈsaɪd/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361386
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. misses /mɪsiz/                                             

B. goes /ɡəʊz/            

C. leaves /liːvz/                                               

D. potatoes /pəˈteɪtəʊz/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /iz/, còn lại là /z/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361387
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải chi tiết

A. fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/                                   

B. mouth /maʊθ/                    

C. southern /ˈsʌðən/                                      

D. author /ˈɔːθə(r)/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361388
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/                                                 

B. shared /ʃeəd/          

C. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/                                           

D. appalled /əˈpɔːld/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361389
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-i”

Giải chi tiết

A. bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/                                      

B. obliged /əˈblaɪdʒd/

C. primary /ˈpraɪməri/                                                 

D. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361390
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. laughs /lɑːfs/                                              

B. machines /məˈʃiːnz/

C. parents /ˈpeərənts/                                     

D. photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361391
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. arrived /əˈraɪvd/                                         

B. mended /mendɪd /

C. invited /ɪnˈvaɪtɪd /                                      

D. planted /plɑːntɪd/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361392
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. ceremonies /ˈserəməniz/                                        

B. chores /tʃɔː(r)z/      

C. rituals /ˈrɪtʃuəlz/                                                     

D. attempts /əˈtempts/

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361393
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. unwrapped /ʌnˈræpt/                                             

B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/                   

C. approached /əˈprəʊtʃt/                                           

D. obliged /əˈblaɪdʒd/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361394
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. watches /wɒtʃiz/                                                    

B. involves /ɪnˈvɒlvz/             

C. changes /tʃeɪndʒiz/                                                 

D. misses /mɪsiz/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /iz/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361395
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải chi tiết

A. deal /diːl/                                                               

B. cream /kriːm/                      

C. sea /siː/                                                                   

D. threat /θret/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /e/, còn lại là /i:/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361396
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. practiced /ˈpræktɪst/                                                          

B. increased /ɪnˈkriːst/

C. subscribed /səbˈskraɪbd/                                        

D. searched /sɜːtʃt/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361397
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. believes /bi'li:vz/                            

B. attracts /ə'trækts/

C. begins /bi'ginz/                               

D. delays /di'leiz/ 

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361398
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. looked /lʊkt/                                                          

B. laughed /lɑːft/

C. stepped /stept/                                                       

D. moved /muːvd/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361399
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải chi tiết

A. feature /ˈfiːtʃə(r)/                                                   

B. measure /ˈmeʒə(r)/

C. feather /ˈfeðə(r)/                                                    

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361400
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. daunted /dɔːntɪd/                                                              

B. installed /ɪnˈstɔːld/ 

C. committed /kəˈmɪtɪd/                                                         

D. confided /kənˈfaɪdɪd/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361401
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-o”

Giải chi tiết

A. core /kɔː(r)/                                                            

B. more /mɔː(r)/

C. pause /pɔːz/                                                                        

D. pot /pɒt/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɒ/, còn lại là /ɔː/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361402
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-a”

Giải chi tiết

A. various /'veəriəs/                                        

B. garden /'gɑ:dn/ 

C. farm /fɑ:m/                                                

D. harm /hɑ:m/ 

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /eə/, còn lại là /ɑ:/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361403
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. envelopes /ˈenvələʊps/                              

B. equivalents /ɪˈkwɪvələnts/  

C. generations /ˌdʒenəˈreɪʃnz/                        

D. calculates /ˈkælkjuleɪts/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361404
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ou”

Giải chi tiết

A. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/                                          

B. around /əˈraʊnd/

C. south /saʊθ/                                                                       

D. thousand /ˈθaʊznd/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361405
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. hoped /həʊpt/                                                                    

B. looked /lʊkt/

C. admired /ədˈmaɪə(r)d/                                                       

D. missed /mɪst/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361406
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ai”

Giải chi tiết

A. painting /ˈpeɪntɪŋ/                                                  

B. daily /ˈdeɪli/                

C. fairly /ˈferli/                                                           

D. faithful /ˈfeɪθfl/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /eɪ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361407
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. distinguished   /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/                                 

B. relaxed /rɪˈlækst/      

C. attacked /əˈtækt/                                                   

D. attracted /əˈtræktɪd/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361408
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-u”

Giải chi tiết

A. pressure /ˈpreʃər/                                                    

B. future /ˈfjuːtʃər/          

C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/                       

D. resume /rɪˈzjuːm/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /juː/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361409
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. played /pleɪd/                                                        

B. tried /traɪd/           

C. smiled /smaɪld/                                          

D. wanted /ˈwɒntɪd/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361410
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/                                           

B. serviced /ˈsɜːvɪst/               

C. maintained /meɪnˈteɪnd/                                        

D. delivered /di'livəd/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 33:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361411
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ear/are”

Giải chi tiết

A. dear /dɪə/                                                               

B. wear /weə/

C. share /ʃeə/                                                              

D. compare /kəmˈpeə/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361412
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-a”

Giải chi tiết

A. capital /ˈkæpɪtl/                                                     

B. ancient /ˈeɪnʃənt/                

C. cancer /ˈkænsə(r)/                                                  

D. annual /ˈænjuəl/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 35:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361413
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. takes /teiks/                                                           

B. laughs /lɑ:fs/

C. volumes /'vɒlju:mz/                                                

D. develops /di'veləps/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 36:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361414
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. carried /ˈkærid/                                                      

B. organized /ˈɔːɡənaɪzd/                   

C. impressed /ɪmˈprest/                                                          

D. involved /ɪnˈvɒlvd/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 37:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361415
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-i”

Giải chi tiết

A. climb /klaɪm/                                                          

B. summit /ˈsʌmɪt/               

C. provide /prəˈvaɪd/                                                  

D. survival /səˈvaɪvl/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 38:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361416
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-e”

Giải chi tiết

A. email /ˈiːmeɪl/                                                         

B. webcam /ˈwebkæm/              

C. internet /ˈɪntənet/                                     

D. send /send/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /i:/, còn lại là /e/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361417
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. attempts /əˈtempts/                                                            

B. conserves /kənˈsɜːvz/

C. plays /pleɪz/                                                                        

D. studies /ˈstʌdiz/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361418
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. preserved /prɪˈzɜːvd/                                                         

B. damaged /ˈdæmɪdʒd/

C. reduced /rɪˈdjuːst/                                                              

D. caused /kɔːzd/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361419
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải chi tiết

A. head /hed/                                                             

B. dead /ded/             

C. bread /bred/                                                                       

D. clean /kliːn/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 42:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361420
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. likes /laɪks/                                                             

B. writes /raɪts/           

C. serves /sɜːvz/                                                                      

D. hopes /həʊps/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /z/, còn lại là /s/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 43:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361421
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-e”

Giải chi tiết

A. intend /in'tend/                                                                  

B. medal /'medl/

C. compete /kəm'pi:t/                                                 

D. defend /di'fend/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /i:/, còn lại là /e/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 44:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361422
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. clothes /kləʊðz/                                                     

B. bosses /bɒsiz/

C. boxes /bɒksiz/                                                                    

D. couches /kaʊtʃiz/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 45:
Nhận biết

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:361423
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ou”

Giải chi tiết

A. house /haʊs/                                                          

B. announce /əˈnaʊns/            

C. double /ˈdʌbl/                                                        

D. shout /ʃaʊt/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 46:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361424
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. approached /ə'prəʊt∫t/                                                       

B. supported /sə'pɔ:tid/

C. noticed /'nətist/                                                      

D. finished /'fini∫t/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /id/, còn lại là /t/.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 47:
Nhận biết

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:361425
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải chi tiết

A. threaten /'θretn/                                                     

B. through /θru:/

C. thunder /'θʌndə[r]/                                                

D. them /ðəm/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.

Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 48:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361426
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “s/es”:

+ Đuôi “s/es” phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/,

/k/, /p/, /θ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/,

/∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

+ Đuôi “s/es” phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.

A. pens /penz/                                                            

B. books /bʊks/                      

C. phones /fəʊnz/                                                       

D. tables /ˈteɪblz/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 49:
Nhận biết

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:361427
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. delivered /dɪˈlɪvə(r)d/                                            

B. enveloped /ɪnˈveləpt/                     

C. talked /tɔːkt/                                                          

D. washed /wɒʃt/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 50:
Nhận biết

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:361428
Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải chi tiết

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay

/d/

+ Đuôi “ed” phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/,

/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

+ Đuôi “ed” phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

A. trusted /trʌstɪd /                                                    

B. agreed /əˈɡriːd/      

C. mended /mendɪd/                                                  

D. contracted /kənˈtræktɪd/

Phần gạch chân ở đáp án B được phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com