Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1:
A. washed
B. formed
C. turned
D. boiled
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. washed /wɒʃt/
B. formed /fɔːmd/
C. turned /tɜːnd/
D. boiled /bɔɪld/
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. house
B. mouth
C. could
D. found
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. house /haʊs/
B. mouth /maʊθ/
C. could /kʊd/ hoặc /kəd/
D. found /faʊnd/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /ʊ/ hoặc /ə/, còn lại là /aʊ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. days
B. dates
C. bats
D. speaks
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. days /deɪz/
B. dates /deɪts/
C. bats /bæts/
D. speaks /spiːks/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. confide
B. install
C. kidding
D. rim
Kiến thức: Phát âm “-i”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. confide /kənˈfaɪd/
B. install /ɪnˈstɔːl/
C. kidding /kɪdɪŋ/
D. rim /rɪm/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. impressed
B. abolished
C. influenced
D. heightened
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. impressed /ɪmˈprest/
B. abolished /əˈbɒl.ɪʃt/
C. influenced /ˈɪn.flu.ənst/
D. heightened /ˈhaɪ.tənd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. sought
B. drought
C. bought
D. fought
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /aʊ/, còn lại là /ɔː/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. clothes
B. oranges
C. resources
D. reaches
Kiến thức: Phát âm “-es”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. clothes /kləʊðz/
B. oranges /ˈɒrɪndʒiz/
C. resources /rɪˈsɔːsiz/
D. reaches /riːtʃiz/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. leaves
B. coughs
C. hires
D. brings
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. leaves /liːvz/
B. coughs /kɒfs/
C. hires /ˈhaɪə(r)z/
D. brings /brɪŋz/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. collected
B. divided
C. spoiled
D. polluted
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. collected /kəˈlektɪd/
B. divided /dɪˈvaɪdɪd/
C. spoiled /spɔɪld/
D. polluted /pəˈluːtɪd/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. break
B. spread
C. steak
D. great
Kiến thức: Phát âm “-ea”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. break /breɪk/
B. spread /spred/
C. steak /steɪk/
D. great /ɡreɪt/
Phần được gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /eɪ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. laughed
B. thanked
C. cooked
D. belonged
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. laughed /lɑːft/
B. thanked /θæŋkt/
C. cooked /kʊkt/
D. belonged /bɪˈlɒŋd/
Phần được gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. pour
B. hour
C. sour
D. flour
Kiến thức: Phát âm “-our”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. pour /pɔː(r)/
B. hour /ˈaʊə(r)/
C. sour /ˈsaʊə(r)/
D. flour /ˈflaʊə(r)
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /ɔː(r)/, còn lại là /aʊə(r)/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. informs
B. mistakes
C. combines
D. complains
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. informs /ɪnˈfɔːmz/
B. mistakes /mɪˈsteɪks/
C. combines /kəmˈbaɪnz/
D. complains /kəmˈpleɪnz/
Phần được gạch chân đáp án B phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. compromised
B. revised
C. assessed
D. advised
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/
B. revised /rɪˈvaɪzd/
C. assessed /əˈsest/
D. advised /ədˈvaɪzd/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. biscuits
B. vegetables
C. magazines
D. newspapers
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. biscuits /ˈbɪskɪts/
B. vegetables /ˈvedʒtəblz/
C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/
D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. account.
B. drought
C. without
D. southern
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. account /əˈkaʊnt/
B. drought /draʊt/
C. without /wɪˈðaʊt/
D. southern /ˈsʌðən/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. clicked
B. closed
C. raced
D. mixed
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. clicked/klɪkt/
B. closed /kləʊzd/
C. raced /reɪst/
D. mixed /mɪkst/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18:
A. asked
B. danced
C. cashed
D. studied
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. asked /ɑːskt/
B. danced /dɑːnst/
C. cashed /kæʃt/
D. studied /ˈstʌdid/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19:
A. chapter
B. chemistry
C. bachelor
D. teacher
Kiến thức: Phát âm “-ch”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. chapter /ˈtʃæptə(r)/
B. chemistry /ˈkemɪstri/
C. bachelor /ˈbætʃələ(r)/
D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20:
A. hole
B. home
C. come
D. hold
Kiến thức: Phát âm “-o”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. hole /həʊl/
B. home /həʊm/
C. come /kʌm/
D. hold /həʊld/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21:
A. watched
B. cleaned
C. stopped
D. picked
Kiến thức: Phát âm “ed”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. watched /wɒtʃt/
B. cleaned /kliːnd/
C. stopped /stɒpt/
D. picked /pɪkt/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22:
A. couple
B. trouble
C. enough
D. thousand
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. couple /'kʌpl/
B. trouble /'trʌbl/
C. enough /i'nʌf/
D. thousand /'θɑʊznd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɑʊ/, còn lại là /ʌ/.
Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23:
A. coupon
B. blouse
C. house
D. cloud
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. coupon /ˈkuːpɒn/
B. blouse /blaʊz/
C. house /haʊs/
D. cloud /klaʊd/
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24:
A. inspired
B. welcomed
C. subscribed
D. launched
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. inspired /ɪnˈspaɪəd/
B. welcomed /ˈwelkəmd/
C. subscribed /səbˈskraɪbd/
D. launched /lɔːntʃt/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25:
A. talked
B. missed
C. learned
D. watched
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. talked /tɔ:kt/
B. missed /mist/
C. learned /lɜ:nd/
D. watched /wɒt∫t/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26:
A. gosh
B. most
C. frost
D. cost
Kiến thức: Phát âm “-o”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. gosh /gɒ∫/
B. most /məʊst/
C. frost /frɒst/
D. cost /kɒst/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /əʊ/, còn lại là /ɒ/.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27:
A. gloves
B. says
C. months
D. sings
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “s/es”:
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/,
/t/, /k/, /p/, /θ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là
/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/
+ Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại.
A. gloves /ɡlʌvz/
B. says /sez/
C. months /mʌnθs/
D. sings /sɪŋz/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28:
A. summit
B. voluntary
C. compulsory
D. upgrade
Kiến thức: Phát âm “-u”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. summit /ˈsʌmɪt/
B. voluntary /ˈvɒləntri/
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
D. upgrade /ˈʌpɡreɪd/
Phần được gạch chân đáp án B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29:
A. mean
B. dreamt
C. heal
D. release
Kiến thức: Phát âm “-ea”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. mean /miːn/
B. dreamt /dremt/
C. heal /hiːl/
D. release /rɪˈliːs/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30:
A. conserved
B. required
C. explained
D. increased
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. conserved /kənˈsɜːvd/
B. required /rɪˈkwaɪərd/
C. explained /ɪkˈspleɪnd/
D. increased /ɪnˈkriːst/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 31:
A. decorate
B. passionate
C. undergraduate
D. temperate
Kiến thức: Phát âm “-ate”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. decorate /ˈdekəreɪt/
B. passionate /ˈpæʃənət/
C. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
D. temperate /ˈtempərət/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ei/, còn lại là /ə/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 32:
A. well-established
B. worshiped
C. poached
D. self-directed
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/
B. worshiped /ˈwɜːʃɪpt/
C. poached /pəʊtʃt/
D. self-directed / ˌself dəˈrɛktid/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /id/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 33:
A. through
B. trouble
C. couple
D. double
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. through /θruː/
B. trouble /ˈtrʌbl/
C. couple /ˈkʌpl/
D. double /ˈdʌbl/
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /u:/, còn lại là /ʌ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 34:
A. realized
B. watched
C. worked
D. missed
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. realized /ˈriːəlaɪzd/
B. watched /wɒtʃt/
C. worked /wɜːkt/
D. missed /mɪst/
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 35:
A. enthusiast
B. athlete
C. theory
D. southern
Kiến thức: Phát âm “-th”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
B. athlete /ˈæθliːt/
C. theory /ˈθɪəri/
D. southern /ˈsʌðən/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 36:
A. enough
B. country
C. cousin
D. wounded
Kiến thức: Phát âm “-ou”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. enough /ɪˈnʌf/
B. country /ˈkʌntri/
C. cousin /ˈkʌzn/
D. wounded /ˈwuːndɪd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /u:/, còn lại là /ʌ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 37:
A. approached
B. estalished
C. sacrificed
D. interfered
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. approached /əˈprəʊtʃt/
B. estalished /ɪˈstæblɪʃt/
C. sacrificed ˈsækrɪfaɪst/
D. interfered /ˌɪntəˈfɪə(r)d/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 38:
A. transfer
B. variety
C. afraid
D. career
Kiến thức: Phát âm “-a”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. transfer /trænsˈfɜː(r)/
B. variety /vəˈraɪəti/
C. afraid /əˈfreɪd/
D. career /kəˈrɪə(r)/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 39:
A. chocolate
B. champagne
C. challenge
D. cheerful
Kiến thức: Phát âm “-ch”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. chocolate/'t∫ɒklət/
B. champagne /∫æm'pein/
C. challenge /'t∫ælindʒ/
D. cheerful /'t∫jəfl/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /∫/, còn lại là /t∫/.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 40:
A. penalty
B. expedition
C. incredible
D. determine
Kiến thức: Phát âm “-e”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. penalty /ˈpenəlti/
B. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
C. incredible /ɪnˈkredəbl/
D. determine /dɪˈtɜːmɪn/
Phần được gạch chân đáp án D phát âm là /ɜː/, còn lại là /e/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 41:
A. habitats
B. enthusiast
C. windsurfing
D. tsunami
Kiến thức: Phát âm “-s”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. habitats /ˈhæbɪtæts/
B. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/
D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Phần được gạch chân đáp án B phát âm là /z/, còn lại là /s/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 42:
A. comment
B. complain
C. collect
D. comply
Kiến thức: Phát âm “-o”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. comment /ˈkɒment/
B. complain /kəmˈpleɪn/
C. collect /kəˈlekt/
D. comply /kəmˈplaɪ/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 43:
A. amused
B. composed
C. decreased
D. advised
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. amused /əˈmjuːzd/
B. composed /kəmˈpəʊzd/
C. decreased /dɪˈkriːst/
D. advised /ədˈvaɪzd/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 44:
A. expelled
B. involved
C. proposed
D. furnished
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. expelled /ɪkˈspeld/
B. involved /ɪnˈvɒlvd/
C. proposed /prəˈpəʊzd/
D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 45:
A. mineral
B. miniature
C. minor
D. minimum
Kiến thức: Phát âm “-i”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. mineral /ˈmɪnərəl/
B. miniature /ˈmɪnətʃə(r)/
C. minor /ˈmaɪnə(r)/
D. minimum /ˈmɪnɪməm/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 46:
A. handicapped
B. advantaged
C. organized
D. compromised
Kiến thức: Phát âm “-ed”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. handicapped /ˈhændikæpt/
B. advantaged /ədˈvɑːntɪdʒd/
C. organized /ˈɔːɡənaɪzd/
D. compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/
Phần được gạch chân đáp án A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 47:
A. leisure
B. pleasure
C. failure
D. measure
Kiến thức: Phát âm “-ure”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. leisure /ˈleʒə(r)/
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/
C. failure /ˈfeɪljə(r)/
D. measure /ˈmeʒə(r)/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /jə(r)/, còn lại là /ə(r)/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 48:
A. punctual.
B. rubbish
C. frustrate
D. furious
Kiến thức: Phát âm “-u”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. punctual /ˈpʌŋktʃuəl/
B. rubbish /ˈrʌbɪʃ/
C. frustrate /frʌˈstreɪt/
D. furious /ˈfjʊəriəs/
Phần được gạch chân đáp án D phát âm là /jʊə/, còn lại là /ʌ/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 49:
A. rough
B. laugh
C. cough
D. plough
Kiến thức: Phát âm “-gh”
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. rough /rʌf/
B. laugh /lɑːf/
C. cough /kɒf/
D. plough /plaʊ/
Phần gạch chân đáp án D là âm câm, còn lại phát âm là /f/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 50:
A. control
B. ecology
C. contour
D. combine
Kiến thức: Phát âm “-o”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. control /kənˈtrəʊl/
B. ecology /iˈkɒlədʒi/
C. contour /ˈkɒntʊə(r)/
D. combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân đáp án C phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com