Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 361990, 361991, 361992, 361993, 361994, 361995, 361996, 361997, 361998, 361999, 362000, 362001, 362002, 362003, 362004, 362005, 362006, 362007, 362008, 362009, 362010, 362011, 362012, 362013, 362014, 362015, 362016, 362017, 362018, 362019, 362020, 362021, 362022, 362023, 362024, 362025, 362026, 362027, 362028, 362029, 362030, 362031, 362032, 362033, 362034, 362035, 362036, 362037, 362038, 362039 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/
B. consider /kənˈsɪdə(r)/
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/
D. incident /ˈɪnsɪdənt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/
B. disaster /dɪˈzæstər/
C. reduction /rɪˈdʌkʃn/
D. penalty /ˈpenəlti/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. purchase /ˈpɜːtʃəs/
B. accept /əkˈsept/
C. arrest /əˈrest/
D. forget /fəˈɡet/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. mistake /mɪˈsteɪk/
B. unite /juˈnaɪt/
C. wonder /ˈwʌndər/
D. behave /bɪˈheɪv/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. attraction /əˈtrækʃn/
B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
C. reference /ˈrefrəns/
D. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. opponent /əˈpəʊnənt/
B. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/
C. arrangement /əˈreɪndʒmənt/
D. contractual /kənˈtræktʃuəl/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. abundance /əˈbʌndəns/
B. acceptance /əkˈseptəns/
C. accountant /əˈkaʊntənt/
D. applicant /ˈæplɪkənt/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. reference /ˈrefrəns/
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/
D. referee /ˌrefəˈriː/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
B. diverse /daɪˈvɜːs/
C. promote /prəˈməʊt/
D. combine /kəmˈbaɪn/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. economic /iːkəˈnɒmɪk/
B. integration /ɪntɪˈɡreɪʃn/
C. development /dɪˈveləpmənt/
D. transportation /trænspɔːˈteɪʃn/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. benefit /ˈbenɪfɪt/
B. argument /ˈɑːɡjumənt/
C. vacancy /ˈveɪkənsi/
D. apartment /əˈpɑːtmənt/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. borrow /ˈbɒrəʊ/
B. explain /ɪkˈspleɪn/
C. discuss /dɪˈskʌs/
D. repair /rɪˈpeə(r)/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. effort /ˈefət/
B. employ /ɪmˈplɔɪ/
C. express /ɪkˈspres/
D. reduce /rɪˈdjuːs/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. attraction /əˈtrækʃn/
B. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/
C. preference /ˈprefrəns/
D. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. royal /'rɔiəl/
B. unique /juˈniːk/
C. remote /rɪˈməʊt/
D. extreme /ɪkˈstriːm/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. possess /pəˈzes/
B. disturb /dɪˈstɜːb/
C. bother /ˈbɒðə(r)/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
A. prefer /prɪˈfɜː(r)/
B. profile /ˈprəʊfaɪl/
C. promote /prəˈməʊt/
D. regret /rɪˈɡret/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. assistant /əˈsɪstənt/
B. relevant /ˈreləvənt/
C. argument /ˈɑːɡjumənt/
D. attitude /ˈætɪtjuːd/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3, 4 âm tiết
A. accompany /əˈkʌmpəni/
B. category /ˈkætəɡəri/
C. defender /dɪˈfendə(r)/
D. advice /ədˈvaɪs/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
A. retail /ˈriːteɪl/
B. vacancy /ˈveɪkənsi/
C. interview /ˈɪntəvjuː/
D. fantastic /fænˈtæstɪk/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4, 5, 6 âm tiết
A. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
B. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
C. interviewee /ˌɪntəvjuːˈiː/
D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 4.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. perform /pəˈfɔːm/
B. offer /ˈɒfə(r)/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. prefer /prɪˈfɜː(r)/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. academic /ˌækəˈdemɪk/
B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. enroll /ɪnˈrəʊl/
B. promote /prəˈməʊt/
C. require /rɪˈkwaɪə(r)/
D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
B. diversity /daɪˈvɜːsəti/
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
D. assimilate /əˈsɪməleɪt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. affection /əˈfekʃn/
B. personify /pəˈsɒnɪfaɪ/
C. generate /ˈdʒenəreɪt/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. possible /ˈpɒsəbl/
B. holiday /ˈhɒlədeɪ/
C. assistant /əˈsɪstənt/
D. colony /ˈkɒləni/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. solution /səˈluːʃn/
B. energy /ˈenədʒi/
C. quality /ˈkwɒləti/
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/
B. angry /ˈæŋɡri/
C. polite /pəˈlaɪt/
D. complete /kəmˈpliːt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/
B. expensive /ɪkˈspensɪv/
C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/
D. confident /ˈkɒnfɪdənt/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. realize /ˈriːəlaɪz/
B. devote /dɪˈvəʊt/
C. postpone /pəˈspəʊn/
D. decide /dɪˈsaɪd/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. expand /ik'spænd/
B. approve /ə'pru:v/
C. urban /'ɜ:bən/
D. migrate /mai'greit/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. intestine /in'testin/
B. attractive /ə'træktiv/
C. efficient /i'fi∫nt/
D. argument /'ɑ:gjʊmənt/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. promote /prəˈməʊt/
B. profess /prəˈfes/
C. product /ˈprɒdʌkt/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. property /ˈprɒpəti/
B. regular /ˈreɡjələ/
C. different /ˈdɪfrənt/
D. achieving /əˈtʃiːvɪŋ/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. finish /ˈfɪnɪʃ/
B. listen /ˈlɪsn/
C. follow /ˈfɒləʊ/
D. rewrite /riːˈraɪt/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. refugee /refjuˈdʒiː/
B. solution /səˈluːʃn/
C. Japanese /dʒæpəˈniːz/
D. volunteer /vɑːlənˈtɪr/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
A. compass /ˈkʌmpəs/
B. comedy /ˈkɒmədi/
C. comfort /ˈkʌmfət/
D. command /kəˈmɑːnd/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. injure /ˈɪndʒə(r)/
B. building /ˈbɪldɪŋ/
C. letter /ˈletə(r)/
D. hotel /həʊˈtel/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. minority /maɪˈnɒrəti/
B. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
C. accompany /əˈkʌmpəni/
D. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. suffer /ˈsʌfə(r)/
B. vacant /ˈveɪkənt/
C. working /ˈwɜːkɪŋ/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. diverse /daɪˈvɜːs/
B. fashion /ˈfæʃn/
C. justice /ˈdʒʌstɪs/
D. enter /ˈentə(r)/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. equip /ɪˈkwɪp/
B. secure /sɪˈkjʊə(r)/
C. vacant /ˈveɪkənt/
D. oblige /əˈblaɪdʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. encounter /in'kaʊntə[r]/
B. agency /'eidʒənsi/
C. influence /'inflʊəns/
D. memory /'meməri/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. employ /ɪmˈplɔɪ/
B. effort /ˈefət/
C. express /ɪkˈspres/
D. reduce /rɪˈdjuːs/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
B. maintain /meɪnˈteɪn/
C. verbal /ˈvɜːbl/
D. attract /əˈtrækt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. personify /pəˈsɒnɪfaɪ/
B. generate /ˈdʒenəreɪt/
C. affection /əˈfekʃn/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. comfortably /ˈkʌmftəbli/
B. especially /ɪˈspeʃəli/
C. carefully /ˈkeəfəli/
D. possibly /ˈpɒsəbli/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/
C. worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/
D. oversea /ˈəʊvəsiː/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
B. mandatory /ˈmændətəri/
C. necessary /ˈnesəsəri/
D. bachelor /ˈbætʃələ(r)/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com