Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 362050, 362051, 362052, 362053, 362054, 362055, 362056, 362057, 362058, 362059, 362060, 362061, 362062, 362063, 362064, 362065, 362066, 362067, 362068, 362069, 362070, 362071, 362072, 362073, 362074, 362075, 362076, 362077, 362078, 362079, 362080, 362081, 362082, 362083, 362084, 362085, 362086, 362087, 362088, 362089, 362090, 362091, 362092, 362093, 362094, 362095, 362096, 362097, 362098, 362099 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/
B. variation /ˌveəriˈeɪʃn/
C. equality /iˈkwɒləti/
D. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4, 5 âm tiết
A. controller /kənˈtrəʊlə(r)/
B. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
C. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/
D. convenient /kənˈviːniənt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. necessary /ˈnesəsəri/
B. comfortable /ˈkʌmftəbl/
C. characterise /ˈkærəktəraɪz/
D. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. vacancy /ˈveɪkənsi/
B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. diploma /dɪˈpləʊmə/
D. advocate /ˈædvəkeɪt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. emergency /iˈmɜːdʒənsi/
B. corruption /kə'rʌp∫n/
C. fashionable /'fæ∫nəbl/
D. detergent /di'tɜ:dʒənt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. executive /ig'zekjətiv/
B. opposite /'ɒpəzit/
C. customer /'kʌstəmə[r]/
D. supervisor /'sju:pəvaizə/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/
B. accompany /əˈkʌmpəni/
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/
D. category /ˈkætəɡəri/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. comfortable /'kʌmftəbl/
B. necessary /'nesəsəri/
C. memorable /'memərəbl/
D. unattractive /ʌnə'træktiv/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4, 5 âm tiết
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/
B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
C. temperament /ˈtemprəmənt/
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. government /ˈɡʌvənmənt/
B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. refusal /rɪˈfjuːzl/
D. redundant /rɪˈdʌndənt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. syllabus /ˈsɪləbəs/
D. recipe /ˈresəpi/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. technology /tek'nɒlədʒi/
B. environment /in'vaiərənmənt/
C. superstition /,su:pə'sti∫n/
D. predominance /pri'dɒminəns/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
B. anonymous /əˈnɒnɪməs/
C. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/
D. achievement /əˈtʃiːvmənt/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. eventually /ɪˈventʃuəli/
B. capacity /kəˈpæsəti/
C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. interview /ˈɪntəvjuː/
B. essential /ɪˈsenʃl/
C. processor /ˈprəʊsesə(r)/
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 5 âm tiết
A. enthusiasm /in'θju:ziæzəm/
B. punctuality /,pʌŋkt∫ʊ'æləti/
C. anniversary /,æni'vɜ:səri/
D. intercultural /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. philosopher /fəˈlɑːsəfər/
B. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/
C. individual /ɪndɪˈvɪdʒuəl/
D. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. maneuver /məˈnuːvər/
B. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
C. synchronize /ˈsɪŋkrənaɪz/
D. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. persistent /pəˈsɪstənt/
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/
C. sensitive /ˈsensətɪv/
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
B. arrogant /ˈærəɡənt/
C. familiar /fəˈmɪliə(r)/
D. uncertain /ʌnˈsɜːtn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. forgettable /fəˈɡetəbl/
B. philosophy /fəˈlɒsəfi/
C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/
D. objectively /əbˈdʒektɪvli/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. rectangular /rekˈtæŋɡjələ(r)/
B. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/
C. conservative /kənˈsɜːvətɪv/
D. political /pəˈlɪtɪkl/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. generous /ˈdʒenərəs/
B. genuine /ˈdʒenjuɪn/
C. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. analyst /ˈænəlɪst/
B. interview /ˈɪntəvjuː/
C. technician /tekˈnɪʃn/
D. fabulous /ˈfæbjələs/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
B. medieval /ˌmediˈiːvl/
C. development /dɪˈveləpmənt/
D. contributor /kənˈtrɪbjətə(r)/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
B. diversity /daɪˈvɜːsəti/
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
D. assimilate /əˈsɪməleɪt/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/
B. miraculous /mɪˈrækjələs/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. diversity /daɪˈvɜːsəti/
Đáp án A trọng âm vào âm tiết 3, còn lại vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
C. diversity /daɪˈvɜːsəti/
D. incredible/ɪnˈkredəbl/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. certificate /səˈtɪfɪkət/
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
C. remember /rɪˈmembə(r)/
D. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 5 âm tiết
A. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/
B. productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/
D. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. objective /əbˈdʒektɪv/
B. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
C. interpret /ɪnˈtɜːprət/
D. profession /prəˈfeʃn/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/
B. miserable /ˈmɪzrəbl/
C. questionable /ˈkwestʃənəbl/
D. inferior /ɪnˈfɪəriə(r)/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/
B. emotional /ɪˈməʊʃənl/
C. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
D. responsible /rɪˈspɒnsəbl/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. critical /ˈkrɪtɪkl/
B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/
C. horizon /həˈraɪzn/
D. dominant /ˈdɒmɪnənt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
B. accelerate /əkˈseləreɪt/
C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/
D. stability /stəˈbɪləti/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. preferential /ˌprefəˈrenʃl/
B. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
C. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
D. accompany /əˈkʌmpəni/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4, 5 âm tiết
A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/
B. effectively /ɪˈfektɪvli/
C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/
D. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4, 5 âm tiết
A. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/
B. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/
C. intercultural /ˌɪntəˈkʌltʃərəl/
D. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. mechanical /məˈkænɪkl/
B. confidence /ˈkɒnfɪdəns/
C. biography /baɪˈɒɡrəfi/
D. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4, 5 âm tiết
A. enthusiasm /in'θju:ziæzəm/
B. concentrate /'kɒnsntreit/
C. experience /ik'spiəriəns/
D. certificate /sə'tifikət/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. interviewee /,intəvju:'i:/
B. interview /'intəvju:/
C. industry /'indəstri/
D. interviewer /'intəvju:ə/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. familiar /fə'miliə[r]/
B. uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/
C. impatient /im'pei∫nt/
D. arrogantly /'ærəgəntli/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. affectionate /ə'fek∫ənət/
B. kindergarten /'kindəgɑ:tn/
C. respectable /ri'spektəbl/
D. occasional /ə'keiʒənl/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
C. entertain /ˌentəˈteɪn/
D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. committee /kəˈmɪti/
B. envelope /ˈenvələʊp/
C. develop /dɪˈveləp/
D. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. competent /ˈkɒmpɪtənt/
B. advertise /ˈædvətaɪz/
C. reconstruct /ˌriːkənˈstrʌkt/
D. implicate /ˈɪmplɪkeɪt/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
C. reality /riˈæləti/
D. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. chemistry /ˈkemɪstri/
B. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/
C. buffalo /ˈbʌfələʊ/
D. tobacco /təˈbækəʊ/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
A. modernize /ˈmɒdənaɪz/
B. diversity /daɪˈvɜːsəti/
C. extensive /ɪkˈstensɪv/
D. material /məˈtɪəriəl/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. valuable /ˈvæljuəbl/
B. variety /vəˈraɪəti/
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
D. impossible /ɪmˈpɒsəbl/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com