Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

\(y = 3{x^2} - 8{x^3}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:365397
Phương pháp giải

- Tính \(y'\).

- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).

- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

Giải chi tiết

\(y = 3{x^2} - 8{x^3}\)

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

\(\begin{array}{l}y' = 6x - 24{x^2} = 6x\left( {1 - 4x} \right)\\y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\1 - 4x = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \frac{1}{4}\end{array} \right.\end{array}\)

Xét dấu \(y'\):

Ta thấy, \(y' > 0 \Leftrightarrow 0 < x < \frac{1}{4}\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\).

              \(y' < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > \frac{1}{4}\end{array} \right.\) nên hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\).

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

\(y = 16x + 2{x^2} - \frac{{16}}{3}{x^3} - {x^4}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:365398
Phương pháp giải

- Tính \(y'\).

- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).

- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

Giải chi tiết

\(y = 16x + 2{x^2} - \frac{{16}}{3}{x^3} - {x^4}\)

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có \(y' = 16 + 4x - 16{x^2} - 4{x^3} =  - 4\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 4 = 0\\{x^2} - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 4\\x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\)

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right);\,\,\left( { - 1;1} \right)\), nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - 4; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

\(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:365399
Phương pháp giải

- Tính \(y'\).

- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).

- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

Giải chi tiết

\(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\)

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có: \(y' = 3{x^2} - 12x + 9;\,\,y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 3\end{array} \right.\).

\(y' > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 3\\x < 1\end{array} \right.\) nên hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

\(y' < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 3\) nên hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

\(y = {x^4} + 8{x^2} + 5\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:365400
Phương pháp giải

- Tính \(y'\).

- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).

- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

Giải chi tiết

\(y = {x^4} + 8{x^2} + 5\)

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Ta có \(y' = 4{x^3} + 16x = 4x\left( {{x^2} + 4} \right)\).

\(y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\).

\(y' > 0 \Leftrightarrow x > 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(y' < 0 \Leftrightarrow x < 0\) nên hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com