Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

Quảng cáo

Câu 1: \(y = 3{x^2} - 8{x^3}\)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\). Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\). Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{1}{4};0} \right)\). Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\) . Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \frac{1}{4};0} \right)\).

Câu hỏi : 365397
Phương pháp giải:

- Tính \(y'\).


- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).


- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = 3{x^2} - 8{x^3}\)

    TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

    \(\begin{array}{l}y' = 6x - 24{x^2} = 6x\left( {1 - 4x} \right)\\y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\1 - 4x = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \frac{1}{4}\end{array} \right.\end{array}\)

    Xét dấu \(y'\):

    Ta thấy, \(y' > 0 \Leftrightarrow 0 < x < \frac{1}{4}\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\).

                  \(y' < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > \frac{1}{4}\end{array} \right.\) nên hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(y = 16x + 2{x^2} - \frac{{16}}{3}{x^3} - {x^4}\)

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) , nghịch biến trên các khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\,\,\left( {1;4} \right)\), nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\) và \(\left( {4; + \infty } \right)\).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right);\,\,\left( { - 1;1} \right)\), nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - 4; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 4; - 1} \right);\,\,\left( {1; + \infty } \right)\), nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\) và \(\left( { - 1;1} \right)\).

Câu hỏi : 365398
Phương pháp giải:

- Tính \(y'\).


- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).


- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = 16x + 2{x^2} - \frac{{16}}{3}{x^3} - {x^4}\)

    TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

    Ta có \(y' = 16 + 4x - 16{x^2} - 4{x^3} =  - 4\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\)

    \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 4 = 0\\{x^2} - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 4\\x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\)

    Bảng biến thiên:

    Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right);\,\,\left( { - 1;1} \right)\), nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - 4; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\)

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {1;3} \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Câu hỏi : 365399
Phương pháp giải:

- Tính \(y'\).


- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).


- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\)

    TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

    Ta có: \(y' = 3{x^2} - 12x + 9;\,\,y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 3\end{array} \right.\).

    \(y' > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 3\\x < 1\end{array} \right.\) nên hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

    \(y' < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 3\) nên hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(y = {x^4} + 8{x^2} + 5\)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi : 365400
Phương pháp giải:

- Tính \(y'\).


- Tìm nghiệm của phương trình \(y' = 0\).


- Xét dấu \(y'\) và kết luận.

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(y = {x^4} + 8{x^2} + 5\)

    TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

    Ta có \(y' = 4{x^3} + 16x = 4x\left( {{x^2} + 4} \right)\).

    \(y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\).

    \(y' > 0 \Leftrightarrow x > 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

    \(y' < 0 \Leftrightarrow x < 0\) nên hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com