Choose A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Choose A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress.
A. continue
B. extinguish
C. organize
D. stop
Kiến thức: Từ trái nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ
A. continue (v): tiếp tục, duy trì
B. extinguish (v): dập tắt, làm tiêu tan
C. organize (v): tổ chức
D. stop (v): ngừng, dừng lại
=> abolish >< continue
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Chúng cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của sinh viên.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
A. concealed
B. disclosed
C. misled
D. influenced
Kiến thức: Từ trái nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
reveal - revealed - revealed: bộc lộ, tiết lộ
A. conceal - concealed - concealed: giấu giếm, che đậy
B. disclose - disclosed - disclosed: vạch trần, phơi bày
C. mislead - misled - misled: làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
D. influence - influenced - influenced: ảnh hưởng, tác động
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối tại văn phòng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com