Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 373710, 373711, 373712 dưới đây:
Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề rút gọn
Hai mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn mệnh đề
Câu mang nghĩa bị động, hành động vế đầu xảy ra trước hành động vế sau
=> rút gọn theo công thức: Having + been + P2
Sửa: “Having found” => “Having been found”
Tạm dịch: Bị phát hiện ra tội lừa đảo, tên cướp đã bị tuyên án một vài năm tù.
Chọn A
Most people consider it women's responsible to take care of children and do housework.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ loại
Sau tính từ sở hữu “women’s” cần một danh từ số nhiều để chỉ chung
responsible (adj): có trách nhiệm
responsibility (n): trách nhiệm
Sửa: responsible => responsibilities
Tạm dịch: Phần lớn mọi người đều coi trách nhiệm của phụ nữ là chăm con và làm việc nhà.
They have made a lot of progress until the country became independent.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Vế trước động từ chia thì hiện tại hoàn thành: “have made”
=> giới từ thường được sử dụng là “since + mốc thời gian” hoặc “for + khoảng thời gian”
“the country became independent” (đất nước độc lập) => mốc thời gian
Sửa: until => since
Tạm dịch: Họ đã đạt được nhiều tiến bộ kể từ khi đất nước độc lập.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com