Tìm \(x \in \mathbb{Z}\), biết:
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\), biết:
Câu 1: \(\left| x \right| + \left| { - 5} \right| = \left| { - 37} \right|\)
A. \(x = - 42\) hoặc \(x = 42\)
B. \(x = - 32\) hoặc \(x = 42\)
C. \(x = - 42\) hoặc \(x = 32.\)
D. \(x = 32\) hoặc \(x = - 32.\)
Áp dụng công thức: \(\left| x \right| = a = \left\{ \begin{array}{l}a\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a \ge 0\\ - a\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a < 0\end{array} \right..\)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\left| x \right| + \left| { - 5} \right| = \left| { - 37} \right|\\\,\,\,\,\,\,\,\,\left| x \right| + 5\,\,\,\,\,\,\, = 37\\\,\,\,\,\,\,\,\,\left| x \right|\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 37 - 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\left| x \right|\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 32\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 32\\x = - 32\end{array} \right..\end{array}\)
Vậy \(x = 32\) hoặc \(x = - 32.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\left| {x - 5} \right| = 13\)
A. \(x = 8\) hoặc \(x = - 8.\)
B. \(x = 18\) hoặc \(x = - 18.\)
C. \(x = 18\) hoặc \(x = - 8.\)
D. \(x = 8\) hoặc \(x = - 18.\)
Áp dụng công thức: \(\left| x \right| = a = \left\{ \begin{array}{l}a\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a \ge 0\\ - a\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a < 0\end{array} \right..\)
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\left| {x - 5} \right| = 13\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 5 = 13\\x - 5 = - 13\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 13 + 5\\x = - 13 + 5\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 18\\x = - 8\end{array} \right..\end{array}\)
Vậy \(x = 18\) hoặc \(x = - 8.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\left| {x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|\)
A. \(x = 1\)
B. \(x = - 1\)
C. \(x = 2\)
D. \(x = \emptyset \)
Áp dụng công thức: \(\left| x \right| = a = \left\{ \begin{array}{l}a\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a \ge 0\\ - a\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a < 0\end{array} \right..\)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\left| {x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = x - 2\\x + 1 = - \left( {x - 2} \right)\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x - x = - 2 - 1\\x + 1 = - x + 2\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}0x = - 3\,\,\,\,\left( {vo\,\,\,ly} \right)\\x + x = 2 - 1\end{array} \right.\\ \Rightarrow 2x = 1\\ \Rightarrow x = \frac{1}{2} \notin \mathbb{Z}\end{array}\)
Vậy không có \(x \in \mathbb{Z}\) thỏa mãn bài toán.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: \(\left| {2 - x} \right| + 2 = x\)
A. \(x = 2\)
B. \(x \ge 2\)
C. \(x \le 2\)
D. \(x < 2\)
Áp dụng công thức: \(\left| x \right| = a = \left\{ \begin{array}{l}a\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a \ge 0\\ - a\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,a < 0\end{array} \right..\)
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\left| {2 - x} \right| + 2 = x\\\left| {2 - x} \right|\,\,\,\,\,\,\,\,\, = x - 2\end{array}\)
TH1: Với \(2 - x \ge 0 \Rightarrow x \le 2 \Rightarrow \left| {2 - x} \right| = 2 - x.\).
\( \Rightarrow 2 - x = x - 2 \Rightarrow - 2x = - 4 \Rightarrow x = 2\) (thỏa mãn)
TH2: Với \(2 - x < 0 \Rightarrow x > 2 \Rightarrow \left| {2 - x} \right| = x - 2.\)
\( \Rightarrow x - 2 = x - 2 \Rightarrow 0x = 0\) (Vô số nghiệm)
Kết hợp hai trường hợp ta thấy \(x \ge 2\) thỏa mãn bài toán.
Vậy \(x \ge 2\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com