Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 377907, 377908, 377909, 377910, 377911, 377912, 377913, 377914, 377915, 377916, 377917, 377918, 377919, 377920, 377921, 377922, 377923, 377924, 377925, 377926, 377927, 377928, 377929, 377930, 377931, 377932, 377933, 377934, 377935, 377936, 377937, 377938, 377939, 377940, 377941, 377942, 377943, 377944, 377945, 377946, 377947, 377948, 377949, 377950, 377951, 377952, 377953, 377954, 377955, 377956 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Books are still a cheap _______ to get knowledge and entertainment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377908
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Sau mạo từ “a” cần một danh từ ở dạng số ít.

means (N số nhiều): cách thức                                    

way (n): cách, phương pháp

method (n): phương pháp, cách thức                          

measure (n): biện pháp

=> way to do something = method (of doing something): cách thức làm

Tạm dịch: Sách vẫn là một cách không tốn kém để có được kiến thức và

giải trí.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Getting promotion also means getting more _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377909
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

responsibility (n): trách nhiệm                                     

ability (n): khả năng

advisability (n): tính chất khôn ngoan                        

creativity (n): sự sáng tạo

Tạm dịch: Được thăng chức cũng có nghĩa là phải chịu nhiều trách

nhiệm hơn.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Fire engines and ambulances have _______ over other traffic.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377910
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

have/take/get + priority + over + sth: có ưu thế, ưu tiên hơn…

Tạm dịch: Xe cứu hỏa và xe cứu thương được ưu tiên hơn các phương

tiện giao thông khác.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Tim looks so frightened and upset. He _______ something terrible.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377911
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

- must + Vo: phải làm gì

- ought to + have + V.p.p: cần làm gì nhưng đã không làm

- should + have + V.p.p: lẽ ra nên làm gì nhưng đã không làm

- must + have + V.p.p: chắc hẳn đã làm gì

Tạm dịch: Tim trông rất sợ hãi và buồn bã. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua

một cái gì đó khủng khiếp.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

The trouble with James is that he never ______ on time for a meeting.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377912
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. turn down: từ chối                                                 

B. take up: bắt đầu một sở thích                                 

C. take off: tháo, cởi, cất cánh (máy bay)                  

D. turn up = arrive: có mặt, xuất hiện

Tạm dịch: Vấn đề của James là anh ta không bao giờ có mặt đúng giờ

trong cuộc hẹn.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

I ______ sport to keep fit, not because I like it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377913
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

do sport: tập thể dục thể thao

Tạm dịch: Tôi tập thể dục thể thao để giữ dáng chứ không phải vì tôi

thích nó.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377914
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A commitment (n): cam kết                                        

B. obligation (n): nghĩa vụ                                          

C. assignment (n): công việc                                       

D. responsibility (n): trách nhiệm

Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh trách nhiệm làm việc

nhà.

Chọn D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

I gave the waiter a $50 note and waited for my ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377915
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng                         

change (n): tiền thối lại

cost (n): giá cả                                                             

cash (n): tiền mặt

Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền thối

lại.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

When things get wildly busy in the morning, some people ______breakfast to save time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377916
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

skip + meal (breakfast/lunch/dinner): bỏ bữa ăn

Tạm dịch: Khi mọi việc trở nên cực kì bận rộn vào buổi sáng, vài người

bỏ bữa sáng để tiết kiệm thời gian.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377917
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

vision (n): sự nhìn, hình ảnh                                        

prospect (n): triển vọng, hy vọng

scenario (n): viễn cảnh, kịch bản                                 

post (n): cột mốc, chức vụ

Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển

vọng thăng tiến.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

People should _______ green lifestyle to help conserve the natural resources.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377918
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

adopt (v) = to start to use a particular method or to show a particular

attitude towards somebody/something: bắt đầu thực hiện

adapt (v) = to change something in order to make it suitable for a new

use or situation: thay đổi

adjoin (v) = to be next to or joined to something: liền kề, thêm vào

adjust (v) = to change something slightly to make it more suitable for a

new set of conditions or to make it work better: điều chỉnh

Tạm dịch: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện lối sống xanh để giúp bảo vệ

các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

“Don’t _______ to phone Mrs. Whiteman. I’ve already talked to her about the upcoming meeting held by the board of directors.”, said Mary.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377919
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

concern + V-ing: liên quan đến                                   

mention + V-ing: đề cập đến

mind + V-ing: ngại, phiền lòng                                   

bother + to V: bận tâm

Tạm dịch: Mary nói “Đừng bận tâm việc khi gọi cho bà Whiteman, tôi đã

nói với bà ấy về cuộc họp sắp tới được ban giám đốc tổ chức.”

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

I am interested in _______ for the position of chief financial officer which was advertised in yesterday’s Daily Post.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377920
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

request sth (v): yêu cầu                                               

apply for (v): nộp hồ sơ, ứng tuyển

ask for (v): hỏi xin, yêu cầu                                        

demand sth (v): yêu cầu, có nhu cầu

Tạm dịch: Tôi quan tâm ứng tuyển vị trí giám đốc tài chính được quảng

cáo trên Daily Post hôm qua.   

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Would you mind _______ these plates a wipe before putting them in the cupboard?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377921
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

give sth a wipe: lau chùi, chà xát

Tạm dịch: Bạn làm ơn lau chùi những chiếc đĩa này trước khi đặt lên tủ

bát được không?   

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

Sometimes people just focus on the _______ benefits without thinking of the environmental risks of certain economic activities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377922
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

short-lived (a): ngắn ngủi                                            

immediate (a): tức thời

long-term (a): dài hạn                                                  

potential (a): tiềm năng

Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà

không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh

tế nhất định.     

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

We are all too _______ of traditions in our modern world, but they can have a very strong impact on us.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377923
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

dismissing (v-ing): sa thải                                           

dismissive (adj): khinh thường, xem nhẹ

dismissal (n): sự sa thải                                               

dismissed (v-ed): sa thải

Công thức: S + be + too + adj + (for sb) + to V

Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại

của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng

ta.       

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

Sue would suffer obesity if she couldn’t control her ________ overeating.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377924
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. compulsive (adj): khó kiểm soát/khó dừng (liên tục)                         

B. disastrous (adj): thảm khốc

C. exhaustive (adj): thấu đáo, toàn diện                     

D. unbearable (adj): không thể chịu nổi

Tạm dịch: Sue sẽ bị béo phì nếu cô ấy không thể kiểm soát được chứng

ăn quá mức liên tục của mình.

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

It’s considered _______ to interrupt others while they are talking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377925
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. arrogant (adj): kiêu căng                                        

B. impolite (adj): bất lịch sự                                       

C. helpful (adj): có ích                                                

D. distrustful (adj): hay ngờ vực

Tạm dịch: Ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện được xem là bất

lịch sự.

Câu hỏi số 19:
Vận dụng

It’s me who is at ________, so I’ll pay for the damage.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377926
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

at fault = be responsible for sth + V-ing: có trách nhiệm về cái gì/làm gì

Tạm dịch: Tôi là người ở chịu trách nhiệm, vì vậy tôi sẽ trả tiền cho thiệt

hại.

Câu hỏi số 20:
Vận dụng

During our holiday, we were so lucky to stay in a room with a good ______ of the sea.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377927
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. view (n): tầm nhìn từ một ví trị nhất định (thường là cảnh đẹp)         

B. look (n): hành động nhìn, vẻ ngoài, biểu cảm        

C. sight (n): khả năng nhìn, khoảng cách có thể nhìn thấy, tất cả những

gì bạn thấy           

D. vision (n): khả năng nhìn, ý tưởng, khả năng nhìn xa trông rộng vào

tương lai

Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã rất may mắn khi ở

trong một căn phòng có tầm nhìn đẹp ra biển.

Câu hỏi số 21:
Vận dụng

Tony’s parents check his Facebook account every day, he hates being under ________ all the time.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377928
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

under scrutiny: bị kiểm tra kĩ càng                              

under attack: bị tấn công, chỉ trích

under pressure: bị áp lực                                             

under control: bị kiểm soát, trong tầm kiểm soát

Tạm dịch: Cha mẹ Tony kiểm tra tài khoản Facebook của anh ấy mỗi

ngày, anh ấy ghét lúc nào cũng bị kiểm soát như vậy.

Câu hỏi số 22:
Vận dụng

Judy was not in town when the murder took place, so she was ______ suspicion.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377929
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

above/ beyond suspicion: không thể bị nghi ngờ

Tạm dịch: Judy đã không ở trong thị trấn khi vụ án mạng diễn ra, vì vậy

cô ấy không thể bị nghi ngờ.

Câu hỏi số 23:
Vận dụng

The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377930
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. transmission (n): sự truyền, phát                            

B. transition (from…to…) (n): sự chuyển tiếp

C. transaction (n): sự giao dịch                                   

D. transformation (n): sự chuyển đổi hình thức

Tạm dịch: Những công nhân hi vọng sẽ có một sự chuyển tiếp hòa bình

ổn thỏa sang hệ thống mới.

Câu hỏi số 24:
Vận dụng

It used to be a small town, where people ______ fishing for a living.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377931
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Cụm từ “do (something) for a living”: làm gì đó để kiếm sống

Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ, nơi mà mọi người làm nghề

đánh cá để kiếm sống.

Câu hỏi số 25:
Vận dụng

We should ______ with the difficulties we were confronted with rather than sitting still and complaining.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377932
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. acquaint somebody/ yourself with something: khiến ai đó làm quen,

biết với cái gì

B. contend with something/ somebody: đấu tranh, cố gắng giải quyết

C. comply with something: tuân theo cái gì

D. accord with something: thống nhất, hòa hợp với cái gì

Tạm dịch: Chúng ta nên đấu tranh với những khó khăn mà chúng ta đã

phải đối mặt hơn là ngồi đó và phàn nàn. 

Câu hỏi số 26:
Vận dụng

Jack found it hard to  _______ the loss of his little dog, Misa.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377933
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. get over: vượt qua                                                  

B. put off: bỏ đi                                                          

C. get along: hòa đồng                                                

D. turn over: lật lại

Tạm dịch: Jack thấy thật khó có thể vượt qua cái chết của chú chó bé

nhỏ Misa.

Câu hỏi số 27:
Vận dụng

The judge said that he was                 by the high standards of performance by the riders.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377934
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. excited (about sth) (adj): phấn khích                     

B. impressed (by sth) (adj): bị gây ấn tượng              

C. interested (in sth) (adj): quan tâm về                     

D. imposed (adj): bị lạm dụng

Xét về giới từ đi kèm và nghĩa của câu chọn “impressed”.

Tạm dịch: Ban giám khảo đã nói rằng họ bị gây ấn tượng bởi tiêu chuẩn

biểu diễn cao của người biểu diễn.

Câu hỏi số 28:
Vận dụng

After graduation, she found ______ with a local travel company in Ninh Binh.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377935
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

career (n): sự nghiệp                                                    

workplace (n): nơi làm việc

service (n): dịch vụ                                                      

employment (n): việc làm được trả lương

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, cô ấy tìm được việc làm tại một công ty

du lịch địa phương ở Ninh Bình.

Câu hỏi số 29:
Vận dụng

They exchanged letters for 15 years, but they never _______ met in person.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377936
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

truly (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng)

actually (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đã xảy ra trên thực tế)

positively (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của một tuyên bố,

đặc biệt là khi nó gây bất ngờ hoặc trái với những tuyên bố trước đó)

genuinely (adv): thật (nhấn mạnh cái gì là thật, không phải giả)

Tạm dịch: Họ đã trao đổi thư từ 15 năm rồi, nhưng họ chưa bao giờ

thực sự gặp nhau.

Câu hỏi số 30:
Vận dụng

In order to _______ your goals, you need to invest the maximum amount of time, effort and energy in your studies.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377937
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

manage (v): xoay sở                                                    

achieve (v): đạt được

catch (v): bắt được                                                      

establish (v): thiết lập

Tạm dịch: Để đạt được mục tiêu của mình, bạn cần đầu tư tối đa thời

gian, công sức và năng lượng cho việc học.

Câu hỏi số 31:
Vận dụng

Peter _______ opened the door of cellar, wondering what he might find.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377938
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Trước động từ “opened” cần một trạng từ.

cautious (adj): thận trọng, cẩn thận

cautiously (adv): thận trọng, cẩn thận

Không tồn tại hai từ “cautional” và “cautionally”.

Tạm dịch: Peter cẩn thận mở cánh cửa hầm, tự hỏi mình có thể tìm thấy

gì.

Câu hỏi số 32:
Vận dụng

Although they tried to hide it, it was _______ that they didn’t like their unwelcome guest.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377939
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

foolish (adj): khờ dại                                                  

basic (adj): cơ bản

obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên                               

vigorous (adj): sôi nổi, mạnh mẽ

Tạm dịch: Mặc dù họ đã cố gắng che giấu điều đó, nhưng rõ ràng là họ

không thích vị khách không mời mà đến.

Câu hỏi số 33:
Vận dụng

Larry was so _______ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377940
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

absorbed (in something/somebody) (adj): miệt mài, say mê

be attracted by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn

be drawn by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn

be obliged by something: bắt buộc

Tạm dịch: Larry mải mê với cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên

mất việc bữa tối của anh đang nấu trong lò nướng.

Câu hỏi số 34:
Vận dụng

At first, it’s very difficult for the judge to identify the winner because the two runners seemed to cross the finishing line ______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377941
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. chronologically (adv): theo trình tự thời gian        

B. respectively (adv): tương ứng           

C. simultaneously (adv): đồng thời, cùng một lúc       

D. spontaneously (adv): tự động, tự phát

Tạm dịch: Lúc đầu, rất khó để giám khảo xác định người chiến thắng vì

hai vận động viên dường như vượt qua vạch đích cùng một lúc.

Câu hỏi số 35:
Vận dụng

The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377942
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. awareness (n): nhận thức                                       

B. responsibilities (n): trách nhiệm      

C. duties (n): nhiệm vụ                                               

D. senses (n): giác quan, cảm giác

Tạm dịch: Vụ tai nạn đã mang lại cho anh ta nhận thức và khiến anh ta

dừng việc uống rượu.

Câu hỏi số 36:
Vận dụng

The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377943
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. reflection (n): sự phản chiếu                                  

B. shadow (n): bóng, bóng tối, bóng râm                 

C. shade (n): bóng tối, bóng đen                                 

D. sight (n): khả năng nhìn, thị lực

Tạm dịch: Hình ảnh phản chiếu của cung điện trong nước rất trong và

mộng mơ.

Câu hỏi số 37:
Vận dụng

In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will take place from June 24th to 27th.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377944
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. express (v): bày tỏ, biểu lộ                                     

B. admit (v): nhận vào, thừa nhận                 

C. say (v): tuyên bố, nói                                              

D. propose (v): đề nghị, đề xuất

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, bài báo nói rằng kỳ thi cấp quốc gia

của Việt Nam dành cho học sinh trung học sẽ diễn ra từ ngày 24 đến 27

tháng 6.

Câu hỏi số 38:
Vận dụng

The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid expansions.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377945
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

driving force: động lực

Tạm dịch: Ban quản lý mới thường mới được cho là động lực thúc đẩy

công ty mở rộng nhanh chóng.

Câu hỏi số 39:
Vận dụng

Nobody took any ___of the warning and they went swimming in the contaminated water.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:377946
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

take notice of: chú ý tới

Tạm dịch: Không ai chú ý tới cảnh báo và họ đã đi bơi ở dòng nước bị ô

nhiễm.

Câu hỏi số 40:
Vận dụng

Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winter.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377947
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. plain (adj): bằng phẳng                                          

B. pale (adj): nhợt nhạt                             

C. mild (adj): dễ chịu                                                  

D. calm (adj): bình tĩnh

Tạm dịch: Ngoài ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn

rất dễ chịu.

Câu hỏi số 41:
Vận dụng

I suggest the room _______ before Christmas.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377948
Phương pháp giải

Kiến thức: Thức giả định

Giải chi tiết

Cấu trúc: S + recommend(s)/suggest(s) + S + (should) + do sth:

khuyên ai đó làm gì

Tạm dịch: Tôi khuyên là căn phòng nên được trang trí trước Giáng sinh.

Câu hỏi số 42:
Vận dụng

It seems that the world record for this event is almost impossible to _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377949
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. get (v): có được                                                      

B. take (v): lấy

C. beat (v): đánh bại                                                    

D. achieve (v): đạt được

Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không

thể đánh bại.

Câu hỏi số 43:
Vận dụng

Another _______ will be drawn from the experiment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377950
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. conclusion (n): kết luận                                          

B. attention (n): sự chú ý                                            

C. contrast (n): sự tương phản                                    

D. inference (n): suy luận

Tạm dịch: Một kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

Câu hỏi số 44:
Vận dụng

Up _______ and the people cheered.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377951
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải chi tiết

Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng

đảo ngữ: đảo động từ chính lên trước chủ ngữ. Chú ý không dùng trợ

động từ trong trường hợp đảo ngữ này.

Công thức: Giới từ + động từ chính + S.

Tạm dịch: Bóng bay bay lên và mọi người ăn mừng.

Chọn C

Câu hỏi số 45:
Vận dụng

It’s a small lamp, so it doesn't _______ off much light.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377952
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. cast off: loại bỏ                                                      

B. give off: phát ra, tỏa ra

C. shed (v): vứt bỏ, ném đi                                         

D. spend (v): dành

Tạm dịch: Đó là một cái đèn nhỏ, vì vậy nó không phát ra quá nhiều

ánh sáng.

Câu hỏi số 46:
Vận dụng

Some people feel that television should give less ______ to sport.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377953
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. programmers (n): người lập trình                           

B. coverage (n): tin tức sự kiện                                                           

C. concern (n) (about sth): mối quan tâm                   

D. involvement (n): sự liên quan

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về

thể thao hơn.

Câu hỏi số 47:
Vận dụng

Some food that are good ______ of nutrition include fruits, vegetables, and whole grains.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:377954
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

origin (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên                       

source (n): nguồn

resource (n): tài nguyên                                               

cause (n): nguyên nhân

Tạm dịch: Một số thực phẩm là nguồn dinh dưỡng tốt bao gồm trái cây,

rau và ngũ cốc.

Chọn B

Câu hỏi số 48:
Vận dụng

As a result of his father's death, he _______ a lot of money.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377955
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. came into (sth): được thừa hưởng, thừa kế cái gì  

B. came over: ghé qua                                                                       

C. came to: đến với                                                     

D. came through: đi qua

Tạm dịch: Sau khi bố anh ấy qua đời, anh ấy được thừa hưởng rất nhiều

tiền.

Chọn A

Câu hỏi số 49:
Vận dụng

The school drama club is _______ a play for the school's anniversary, which is due to take place next month.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:377956
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. turning up: xuất hiện   

B. bringing down: đánh bại

C. putting on: mặc cái gì vào/ làm ra hay diễn một vở  kịch                   

D. making off: vội vã đi trốn

Tạm dịch: Câu lạc bộ kịch của trường đang tạo ra một vở kịch cho lễ kỷ

niệm của trường, dự kiến sẽ tổ chức vào tháng tới.

Câu hỏi số 50:
Vận dụng

Jim usually looks happy, but today he has a long ______. He must have had a quarrel with his best friend.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:377957
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Ta có cụm “a long face”: mặt buồn thượt, chán nản, buồn xỉu

Tạm dịch: Jim thường trông rất vui vẻ, nhưng hôm nay anh ấy trông

thật buồn. Anh hẳn đã cãi vã với người bạn thân nhất của mình.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com