1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:
Susan has achieved great ______ in her career thanks to her hard work.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
Sau tính từ “great” (lớn) ta cần một danh từ.
A. success (n): sự thành công
B. succeed (v): thành công
C. successful (adj): thành công
D. successfully (adv): một cách thành công
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp nhờ làm việc chăm chỉ.
Only after he ______ the job as a computer programmer did he realise how much he loved it.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Dấu hiệu: hành động mệnh đề sau chia thì quá khứ đơn; mệnh đề đầu chứa “Only after” (chỉ sau khi)
=> hành động của mệnh đề đầu chia thì quá khứ hoàn thành
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Cấu trúc: S + had + V_ed/P2
Tạm dịch: Chỉ sau khi anh ấy từ bỏ công việc lập trình máy tính thì anh ấy mới nhận ra mình yêu nó nhiều đến mức nào.
He promised ______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
promise to do sth: hứa làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà sinh nhật.
I feel sorry for her. She has ________ friends.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Lượng từ
many + N số nhiều: nhiều
a few + N số nhiều: vài
few + N số nhiều: 1 vài (rất ít, hầu như không có)
a great deal of + N không đếm được: một lượng lớn
feel sorry for sb: cảm thấy tiếc cho ai đó => câu đứng sau nó thường mang nghĩa không tích cực
Tạm dịch: Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy. Cô ấy gần như không có người bạn nào.
The number of people isolated from corona virus in Vietnam as of March 9 is ______ than that of last week due to the infection from Ms. N.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: So sánh hơn
Dấu hiệu: “than”
“large” (lớn) là tính từ ngắn => so sánh hơn: larger
Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S + tobe + adj + -er + than …
Tạm dịch: Số lượng người bị cách ly vì virus corona ở Việt Nam tính đến ngày 9 tháng 3 thì lớn hơn so với số lượng đó của tuần trước do sự lây nhiễm từ cô gái tên N.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com