Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Biết \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính giá trị của biểu

Câu hỏi số 410846:
Vận dụng

Biết \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính giá trị của biểu thức      

\(P = \,1 - 2{\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right) + \sin 2\alpha  + \cos \,(\pi  - 2\alpha ) - 6\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\)

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:410846
Phương pháp giải

Bước 1: Thu gọn \(P\) bằng cách biến đổi, rút gọn sử dụng các công thức: \(\left\{ \begin{array}{l}1 - 2{\sin ^2}\alpha  = \cos 2\alpha \\\cos \left( {\pi  - 2\alpha } \right) =  - \cos 2\alpha \\\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cot \alpha \\\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \end{array} \right.\)

Bước 2: Sử dụng công thức \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\) và điều kiện \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) để tìm được \(\cos x\)

Bước 3: Tính toán các giá trị lượng giác dựa vào \(\sin \alpha ;\cos \alpha \) đã biết, cụ thể áp dụng các công thức\(\left\{ \begin{array}{l}\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \cos \alpha \\\,\cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\\\cos 2\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \,\,\end{array} \right..\)

Bước 4: Thay số vào biểu thức \(P\)

Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}P = \,\left[ {1 - 2{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right)} \right] + \sin 2\alpha  + \cos \,(\pi  - 2\alpha ) - 6\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\\ = \cos \left( {2.\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right)} \right) + \sin 2\alpha  - \cos 2\alpha  - 6\cot \alpha \\ = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - 2\alpha } \right) + \sin 2\alpha  - \cos 2\alpha  - 6\cot \alpha \\ = \sin 2\alpha  + \sin 2\alpha  - \cos 2\alpha  - 6\cot \alpha \\ = 2\sin 2\alpha  - \cos 2\alpha  - 6\cot \alpha \end{array}\)

Ta có: \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1 \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{5}} \right)^2} + {\cos ^2} = 1 \Leftrightarrow \cos \alpha  =  \pm \frac{4}{5}\)

Mà \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi  \Rightarrow \cos \alpha  < 0\)\( \Rightarrow \cos \alpha  = \frac{{ - 4}}{5}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = \frac{{\frac{{ - 4}}{5}}}{{\frac{3}{5}}} = \frac{{ - 4}}{3}\\\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \cos \alpha  = 2.\frac{3}{5}.\frac{{ - 4}}{5} = \frac{{ - 24}}{{25}}\\\cos 2\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha  = 1 - 2.{\left( {\frac{3}{5}} \right)^2} = \frac{7}{{25}}\end{array}\)

\( \Rightarrow P = 2\sin 2\alpha  - \cos 2\alpha  - 6\cot \alpha \)\( = 2.\frac{{ - 24}}{{25}} - \frac{7}{{25}} - 6.\frac{{ - 4}}{3} = \frac{{29}}{5}\)

Đáp án cần chọn là: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com