Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một người dùng dây buộc vào một thùng gỗ và kéo nó trượt trên sân bằng một lực \(F = 6N\)

Câu hỏi số 426990:
Vận dụng

Một người dùng dây buộc vào một thùng gỗ và kéo nó trượt trên sân bằng một lực \(F = 6N\) theo hướng nghiêng \(30^0\) so với mặt sân. Thùng có khối lượng \(2kg.\) Lấy \(g = 10m/s^2.\) Sau \(2s\) vật đi được quãng đường \(s = 1m.\) Tính hệ số ma sát giữa thùng và mặt sân.

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:426990
Phương pháp giải

Phương pháp động lực học:

+ Bước 1: Chọn vật (hệ vật) khảo sát.

+ Bước 2: Chọn hệ quy chiếu (Cụ thể hoá bằng hệ trục toạ độ vuông góc; Trục toạ độ Ox luôn trùng với phương chiều chuyển động; Trục toạ độ Oy vuông góc với phương chuyển động)

+ Bước 3: Xác định các lực và biểu diễn các lực tác dụng lên vật trên hình vẽ.

+ Bước 4: Viết phương trình hợp lực tác dụng lên vật theo định luật II Niu Tơn.

\(\overrightarrow {{F_{hl}}}  = \overrightarrow {{F_1}}  + \overrightarrow {{F_2}}  + ... + \overrightarrow {{F_n}}  = m.\overrightarrow a \) (*) (Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật)

+ Bước 5: Chiếu phương trình lực (*) lên các trục toạ độ Ox, Oy:

\(\left\{ \begin{array}{l}Ox:\,\,F_{1x} + F_{2x} +…+ F_{nx} = ma\,\,(1)\\Oy:\,\,F_{1y} + F_{2y} +…+ F_{ny} = 0\,\,(2)\end{array} \right.\)

Giải phương trình (1) và (2) ta thu được đại lượng cần tìm

Giải chi tiết

- Các lực tác dụng lên vật:

+ Trọng lực: \(\overrightarrow P \)

+ Phản lực \(\overrightarrow Q \)

+ Lực kéo \(\overrightarrow F  = \overrightarrow {{F_x}}  + \overrightarrow {{F_y}} \)

+ Lực ma sát \(\overrightarrow {{F_{ms}}} \)

- Chọn hệ trục tọa độ: Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng hướng lên trên.

- Phương trình định luật II Niu-tơn dưới dạng véc tơ:

\(\overrightarrow F  + \overrightarrow {{F_{ms}}}  + \overrightarrow Q  + \overrightarrow P  = m\overrightarrow a \,\,\,\,\left( * \right)\)   

Phân tích \(\overrightarrow F  = \overrightarrow {{F_x}}  + \overrightarrow {{F_y}}  \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{F_x} = F.\cos \alpha  = 6.\cos 30 = 3\sqrt 3 \,\,\left( N \right)\\{F_y} = F.\sin \alpha  = 6.\sin 30 = 3\,\,\left( N \right)\end{array} \right.\,\)

\(\,\,\left( * \right) \Leftrightarrow \overrightarrow {{F_x}}  + \overrightarrow {{F_y}}  + \overrightarrow {{F_{ms}}}  + \overrightarrow Q  + \overrightarrow P  = m\overrightarrow a \,\,\,\,\left( {**} \right)\)

- Chiếu (**) lên Ox và Oy ta được :

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l} {F_{x}} - {F_{ms}} = ma\\{F_y} + Q - {P} = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{F.\cos \alpha} - {\mu N} = ma\\{F.\sin \alpha} + Q - mg = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\mu = \dfrac{{F.\cos \alpha  - ma}}{N}\\Q = N = mg - F.\sin \alpha \end{array} \right.\\ \Rightarrow \mu = \dfrac{{ F.\cos \alpha  - ma}}{mg - F.\sin \alpha} \end{array}\)

Lại có: \(s = \dfrac{1}{2}a{t^2} \Rightarrow a = \dfrac{{2s}}{{{t^2}}} = \dfrac{{2.1}}{{{2^2}}} = 0,5m/{s^2}\)

\( \Rightarrow \) Hệ số ma sát: \(\mu  = \dfrac{{F.\cos \alpha  - ma}}{{mg - F\sin \alpha }} = \dfrac{{3\sqrt 3  - 2.0,5}}{{2.10 - 3}} = 0,25\)

Đáp án cần chọn là: C

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com