Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho các phản ứng sau: 1. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → 2. Toluen + dung dịch KMnO4 (to) → 3. Fomandehit + H2

Câu hỏi số 458460:
Vận dụng

Cho các phản ứng sau:

1. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng →

2. Toluen + dung dịch KMnO4 (to) →

3. Fomandehit + H2 (xúc tác Ni, to) →

4. Etilen + dung dịch brom →

5. FeS + H2SO4 đặc nóng →

6. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3

7. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (to) →

8. Glixerol + Cu(OH)2

Số các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:458460
Phương pháp giải

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự tham gia của chất khử (chất nhường electron) và chất oxi hóa (chất nhận electron).

Dựa vào kiến thức tổng hợp về tính chất hóa học của các hợp chất.

Giải chi tiết

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

1. 2Fe3O4 + 10H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 3Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + 10H2O

2. C6H5CH3 + 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O

3. HCHO + H2 \(\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}\) CH3OH

4. C2H4 + Br2 → C2H4Br2

5. 2FeS + 10H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Fe2(SO4)3 + 9SO2 ↑ + 10H2O

6. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

7. HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3

⟹ Có tất cả 7 phản ứng oxi hóa – khử.

Đáp án cần chọn là: A

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com