Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 473301, 473302, 473303, 473304, 473305, 473306, 473307, 473308, 473309, 473310, 473311, 473312, 473313, 473314, 473315 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

He's American, ________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:473302
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Động từ trong mệnh đề chính là “is”, chủ ngữ là “He”

=> Câu hỏi đuôi dạng phủ định “isn’t he”

Tạm dịch: Anh ấy là người Mỹ, phải vậy không?

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The flood victims ______ with food and clean water by the volunteers.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:473303
Phương pháp giải
Bị động thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Chủ ngữ là “The flood victims” –“Những nạn nhân lũ lụt”, động từ “provide” –“cung cấp” => câu mang nghĩa bị động

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2 (by + O).

Tạm dịch: Những nạn nhân lũ lụt được cung cấp đồ ăn và nước sạch bởi những tình nguyện viên.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Many students are worried ______ the coming exam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473304
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết
Cấu trúc: tobe worried about something: lo lắng về việc gì

Tạm dịch: Nhiều học sinh lo lắng về kỳ thi sắp tới.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

______ it is, the more uncomfortable we feel.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:473305
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết
Cấu trúc câu so sánh lũy tiến: The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S + Dạng so sánh hơn của tính từ “hot” là “hotter”

Tạm dịch: Trời càng nóng, chúng tôi càng cảm thấy khó chịu.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He was fascinated by the ______ car at the exhibition.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:473306
Phương pháp giải
Trật tự tính từ
Giải chi tiết

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

S – shape: hình dạng

C – color: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

N – noun: danh từ

Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.

=> Trật tự tính từ: “old” – chỉ độ tuổi + “red” – chỉ màu sắc, + “German” – chỉ nguồn gốc,

Tạm dịch: Anh đã bị mê hoặc bởi chiếc xe ô tô cũ màu đỏ của người Đức tại triển lãm.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Mike ______ his favourite program on TV when the lights went out.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473307
Phương pháp giải
Sự phối hợp về thì của động từ
Giải chi tiết
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt

Tạm dịch: Mike đang xem chương trình yêu thích của anh ấy trên tivi thì đèn tắt.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

My uncle lives a happy life ______ his disability.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:473308
Phương pháp giải
Liên từ / Mệnh đề nhượng bộ
Giải chi tiết

Dấu hiệu: sau chỗ trống là một cụm danh từ “his disability”.

A. because of + N / V-ing: bởi vì

B. because + S + V: bởi vì => loại

C. though + S + V: mặc dù => loại

D. in spite of + N / V-ing: mặc cho, mặc dù

Xét về nghĩa câu => D phù hợp nhất.

Tạm dịch: Chú tôi sống một cuộc sống vui vẻ mặc dù chú bị khuyết tật.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Mrs. Brown will have worked at this school for 30 years ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473309
Phương pháp giải
Mệnh đề chỉ thời gian / Sự hòa hợp thì trong mệnh đề
Giải chi tiết

Mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành).

Loại luôn được các phương án B, C, D do sai thì.

by the time: cho đến khi

when: khi

as soon as: ngay khi

after: sau khi

Tạm dịch: Bà Brown sẽ đã làm việc được ở ngôi trường này được 30 năm cho đến khi bà ấy nghỉ hưu.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao

______ the report to the manager, she decided to take a rest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473310
Phương pháp giải
Mệnh đề phân từ / Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải chi tiết

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she) thì có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:

- V-ing / Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động

- P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động

Chủ ngữ “she” có thể làm chủ (tự thực hiện) hành động “hand in” (nộp) => nghĩa chủ động.

Tạm dịch: Nộp xong báo cáo cho giám đốc, cô quyết định đi nghỉ.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

This restaurant is ______ with those who like Vietnamese food.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473311
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Dấu hiệu: sau tobe “is” cần dùng một tính từ.

A. popular (adj): phổ biến

B. popularly (adv): một cách phổ biến

C. popularize (v): truyền bá, phổ cập cho phổ biến

D. popularity (n): sự phổ biến

Cấu trúc: be popular with sb/sth: được ưa chuộng, phổ biến với ai/cái gì.

Tạm dịch: Nhà hàng này được ưa chuộng với những người thích đồ ăn Việt Nam.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Tom's brother asked him to ______ the music so that he could sleep.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:473312
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. close down: đóng cửa

B. go up: đi lên, tăng

C. turn down: từ chối; giảm (âm thanh) xuống

D. stand up: đứng lên

Tạm dịch: Anh trai của Tom đã yêu cầu cậu ấy cho nhỏ nhạc xuống để anh ấy còn ngủ.

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

When Linda was little, her mother used to ______ her a bedtime story every night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473313
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
tell + story: kể chuyện

Tạm dịch: Khi Linda còn nhỏ, mẹ cô ấy từng kể cho cô nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ mỗi tối.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Students from other schools have to pay a small ______ to join the club.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473314
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. fee (n): phí

B. fare (n): tiền xe, tiền vé

C. wage (n): tiền lương, tiền công

D. salary (n): lương

Tạm dịch: Sinh viên từ các trường khác sẽ phải trả một khoản phí nhỏ để tham gia câu lạc bộ.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

As the season turns from spring to summer, some people feel a bit under the ______ and can't concentrate fully on their work.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:473315
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

under the weather (idiom): không khỏe, ốm

Các phương án khác không kết hợp với “under the” để tạo thành thành ngữ trên.

A. storm (n): bão

C. climate (n): khí hậu

D. rain (n): mưa

Tạm dịch: Khi chuyển mùa từ xuân sang hè, một số người sẽ thấy không khỏe và không thể tập trung hoàn toàn vào công việc của họ.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

James had a cosy birthday party at home last Friday in the ______ of his close friends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:473316
Phương pháp giải
Từ vựng/Cụm từ
Giải chi tiết

A. company (n): sự đi cùng, sự cùng ở

=> in the company of sb = with sb: với ai đó

B. business (n): sự kinh doanh, doanh nghiệp

=> be in the business of doing something: coi một hoạt động nào đó là một phần thiết yếu của những gì bạn làm

C. atmosphere (n): không khí

D. residence (n): sự cư trú

=> in residence: có một vị trí chính thức ở một nơi cụ thể như trường cao đẳng hoặc đại học

Tạm dịch: James đã có một bữa tiệc sinh nhật ấm áp tại nhà vào thứ Sáu tuần trước với những người bạn thân thiết của anh ấy.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com