Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: He's American, ________?
A. won't he
B. didn't he
C. doesn't he
D. isn't he
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Động từ trong mệnh đề chính là “is”, chủ ngữ là “He”
=> Câu hỏi đuôi dạng phủ định “isn’t he”
Tạm dịch: Anh ấy là người Mỹ, phải vậy không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The flood victims ______ with food and clean water by the volunteers.
A. provided
B. were provided
C. were providing
D. provide
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Chủ ngữ là “The flood victims” –“Những nạn nhân lũ lụt”, động từ “provide” –“cung cấp” => câu mang nghĩa bị động
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2 (by + O).
Tạm dịch: Những nạn nhân lũ lụt được cung cấp đồ ăn và nước sạch bởi những tình nguyện viên.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Many students are worried ______ the coming exam.
A. about
B. on
C. from
D. to
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: tobe worried about something: lo lắng về việc gìTạm dịch: Nhiều học sinh lo lắng về kỳ thi sắp tới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ______ it is, the more uncomfortable we feel.
A. Hotter
B. The hotter
C. Hottest
D. The hottest
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc câu so sánh lũy tiến: The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S + Dạng so sánh hơn của tính từ “hot” là “hotter”Tạm dịch: Trời càng nóng, chúng tôi càng cảm thấy khó chịu.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: He was fascinated by the ______ car at the exhibition.
A. red German old
B. German old red
C. old red German
D. old German red
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.
=> Trật tự tính từ: “old” – chỉ độ tuổi + “red” – chỉ màu sắc, + “German” – chỉ nguồn gốc,
Tạm dịch: Anh đã bị mê hoặc bởi chiếc xe ô tô cũ màu đỏ của người Đức tại triển lãm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Mike ______ his favourite program on TV when the lights went out.
A. was watching
B. is watching
C. watched
D. watches
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơnCấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt
Tạm dịch: Mike đang xem chương trình yêu thích của anh ấy trên tivi thì đèn tắt.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My uncle lives a happy life ______ his disability.
A. because of
B. because
C. though
D. in spite of
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu: sau chỗ trống là một cụm danh từ “his disability”.
A. because of + N / V-ing: bởi vì
B. because + S + V: bởi vì => loại
C. though + S + V: mặc dù => loại
D. in spite of + N / V-ing: mặc cho, mặc dù
Xét về nghĩa câu => D phù hợp nhất.
Tạm dịch: Chú tôi sống một cuộc sống vui vẻ mặc dù chú bị khuyết tật.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Mrs. Brown will have worked at this school for 30 years ______.
A. by the time she retires
B. when she retired
C. as soon as she had retired
D. after she had retired
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành).
Loại luôn được các phương án B, C, D do sai thì.
by the time: cho đến khi
when: khi
as soon as: ngay khi
after: sau khi
Tạm dịch: Bà Brown sẽ đã làm việc được ở ngôi trường này được 30 năm cho đến khi bà ấy nghỉ hưu.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: ______ the report to the manager, she decided to take a rest.
A. Having handed in
B. Handed in
C. To hand in
D. Being handed in
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she) thì có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
- V-ing / Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động
- P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động
Chủ ngữ “she” có thể làm chủ (tự thực hiện) hành động “hand in” (nộp) => nghĩa chủ động.
Tạm dịch: Nộp xong báo cáo cho giám đốc, cô quyết định đi nghỉ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: This restaurant is ______ with those who like Vietnamese food.
A. popular
B. popularly
C. popularise
D. popularity
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu: sau tobe “is” cần dùng một tính từ.
A. popular (adj): phổ biến
B. popularly (adv): một cách phổ biến
C. popularize (v): truyền bá, phổ cập cho phổ biến
D. popularity (n): sự phổ biến
Cấu trúc: be popular with sb/sth: được ưa chuộng, phổ biến với ai/cái gì.
Tạm dịch: Nhà hàng này được ưa chuộng với những người thích đồ ăn Việt Nam.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Tom's brother asked him to ______ the music so that he could sleep.
A. close down
B. go up
C. turn down
D. stand up
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. close down: đóng cửa
B. go up: đi lên, tăng
C. turn down: từ chối; giảm (âm thanh) xuống
D. stand up: đứng lên
Tạm dịch: Anh trai của Tom đã yêu cầu cậu ấy cho nhỏ nhạc xuống để anh ấy còn ngủ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: When Linda was little, her mother used to ______ her a bedtime story every night.
A. tell
B. speak
C. say
D. talk
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
tell + story: kể chuyệnTạm dịch: Khi Linda còn nhỏ, mẹ cô ấy từng kể cho cô nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ mỗi tối.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Students from other schools have to pay a small ______ to join the club.
A. fee
B. fare
C. wage
D. salary
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. fee (n): phí
B. fare (n): tiền xe, tiền vé
C. wage (n): tiền lương, tiền công
D. salary (n): lương
Tạm dịch: Sinh viên từ các trường khác sẽ phải trả một khoản phí nhỏ để tham gia câu lạc bộ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: As the season turns from spring to summer, some people feel a bit under the ______ and can't concentrate fully on their work.
A. storm
B. weather
C. climate
D. rain
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
under the weather (idiom): không khỏe, ốm
Các phương án khác không kết hợp với “under the” để tạo thành thành ngữ trên.
A. storm (n): bão
C. climate (n): khí hậu
D. rain (n): mưa
Tạm dịch: Khi chuyển mùa từ xuân sang hè, một số người sẽ thấy không khỏe và không thể tập trung hoàn toàn vào công việc của họ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: James had a cosy birthday party at home last Friday in the ______ of his close friends.
A. company
B. business
C. atmosphere
D. residence
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. company (n): sự đi cùng, sự cùng ở
=> in the company of sb = with sb: với ai đó
B. business (n): sự kinh doanh, doanh nghiệp
=> be in the business of doing something: coi một hoạt động nào đó là một phần thiết yếu của những gì bạn làm
C. atmosphere (n): không khí
D. residence (n): sự cư trú
=> in residence: có một vị trí chính thức ở một nơi cụ thể như trường cao đẳng hoặc đại học
Tạm dịch: James đã có một bữa tiệc sinh nhật ấm áp tại nhà vào thứ Sáu tuần trước với những người bạn thân thiết của anh ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com