Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 485017, 485018, 485019, 485020, 485021, 485022, 485023, 485024, 485025, 485026, 485027, 485028, 485029, 485030, 485031 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

_______ her poor conditions, she won a scholarship to study abroad.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:485018
Phương pháp giải

Liên từ, giới từ

Giải chi tiết

A. Even though + S + V: mặc dù

B. Despite + N / V-ing: mặc cho, bất chấp

C. Due to + N / V-ing: vì, bởi vì

D. Because + S + V: bởi vì

Sau chỗ trống là cụm danh từ “her poor conditions” (hoàn cảnh nghèo khó) => loại A, D.

Tạm dịch: Mặc cho hoàn cảnh khó khăn, cô đã giành được học bổng đi du học.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The more you think about the good things, _______ you become.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:485019
Phương pháp giải

So sánh kép

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: The more + adj-dài + S + V, the more + adj-dài + S + V.

relaxed => the more relaxed

Tạm dịch: Bạn càng nghĩ nhiều về những điều tốt đẹp thì bạn càng trở nên thoải mái hơn.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

The bank will insist you produce a driving _______ or passport as a form of ID.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:485020
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

A. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)

B. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm)

C. licence (n): giấy phép (lái xe)

D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm)

Tạm dịch: Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xuất trình giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu như một dạng ID.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

I've never enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:485021
Phương pháp giải

Thành ngữ

Giải chi tiết

be one’s cup of tea: là sở thích của ai đó

a piece of cake: rất dễ dàng, đơn giản

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ thích đi xem múa ba lê hay opera; chúng không thực sự là điều tôi thích.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The jobs give you lots of chances to travel abroad; it's certainly a very _______ offer.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:485022
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Trước danh từ “offer” (lời đề nghị) cần điền một tính từ.

Đuôi –tion thường là danh từ, -tive là tính từ, -ly là trạng từ, -ed là tính từ chỉ cảm xúc hoặc động từ có quy tắc chia quá khứ.

A. attraction (n): sức hút, sự hấp dẫn

B. attracted (v-ed)

C. attractive (adj): hấp dẫn

D. attractively (adv): một cách hấp dẫn

Tạm dịch: Các công việc mang đến cho bạn nhiều cơ hội đi du lịch nước ngoài; đó chắc chắn là một đề nghị rất hấp dẫn.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

_______ at the party, we had finished the second dish.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:485023
Phương pháp giải

Sự phối hợp thì, mệnh đề chỉ thời gian

Giải chi tiết

By the time + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành: Vào lúc … thì đã …

Before + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành: trước khi … thì đã

After + S + V-quá khứ hoàn thành, S + V-quá khứ đơn: Sau khi đã … thì …

As soon as: ngay khi

Loại A, B, D vì không hòa hợp thì với động từ ở mệnh đề còn lại.

Tạm dịch: Vào lúc họ đến bữa tiệc, chúng tôi đã ăn xong món thứ hai.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

When she arrives, she _______ us about the change in the schedule.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:485024
Phương pháp giải

Sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian (When…) chia hiện tại đơn => động từ trong mệnh đề chính chia thì tương lai đơn.

When + S + V-hiện tại đơn, S + will + V-nguyên thể: Khi … sẽ …

Tạm dịch: Khi cô ấy đến, cô ấy sẽ cho chúng tôi biết về sự thay đổi trong lịch trình.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The kitchen _______, so we need to go out for dinner.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:485025
Phương pháp giải

Câu bị động

Giải chi tiết

Sau chỗ trống không có tân ngữ => câu bị động.

Hoặc: chủ ngữ “kitchen” (phòng bếp) không thể tự thực hiện hành động “paint” (sơn) => câu bị động.

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + P2.

Tạm dịch: Nhà bếp đang được sơn, vì vậy chúng tôi cần ra ngoài ăn tối.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

They were all surprised _______ her amazing performance yesterday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:485026
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

be surprised at/by sth: thấy ngạc nhiên về …

Tạm dịch: Tất cả đều ngạc nhiên về màn trình diễn tuyệt vời của cô ấy ngày hôm qua.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

The party has started for 20 minutes, but very few people _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:485027
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

go over: kiểm tra kĩ lưỡng

turn up: xuất hiện, đến

come after: theo sau, theo sát ai

see through: nhận ra sự thật

Tạm dịch: Bữa tiệc đã bắt đầu được 20 phút, nhưng rất ít người đến.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

_______ the instructions carefully, she started to operate the machine.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:485028
Phương pháp giải

Mệnh đề phân từ / Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ

Giải chi tiết

- 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ “she” => có thể rút gọn mệnh đề phụ về dạng:

V-ing: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động

Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động này xảy ra trước hành động còn lại

P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động

- to + V-nguyên thể: để … => chỉ mục đích

Chủ ngữ “she” có thể tự thực hiện hành động “read” (đọc) => mệnh đề rút gọn mang nghĩa chủ động.

Câu đầy đủ: After she had read the instructions carefully, she started to operate the machine.

Câu rút gọn: Having read the instructions carefully, she started to operate the machine.

Tạm dịch: Sau khi đọc kỹ hướng dẫn, cô bắt đầu vận hành máy.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

My father bought a _______ clock at the weekly fair last weekend.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:485029
Phương pháp giải

Trật tự tính từ

Giải chi tiết

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

S – shape: hình dạng

C – color: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

N – noun: danh từ

wonderful (adj): đẹp tuyệt vời => chỉ quan điểm

old (adj): cũ, cổ => chỉ độ tuổi

German (adj): thuộc Đức => chỉ xuất xứ

Tạm dịch: Bố tôi đã mua một chiếc đồng hồ cổ tuyệt đẹp của Đức tại hội chợ hàng tuần vào cuối tuần trước.

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

He put on a large hat and glasses as a disguise and hoped no one would _______ him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:485030
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

A. recognize (v): nhận ra (biết ai đó là ai hoặc điều gì đó là gì khi bạn nhìn thấy hoặc nghe thấy họ)

B. see (v): nhìn thấy

C. realize (v): nhận ra, có nhận thức (hiểu hoặc nhận thức về một thực tế hoặc tình huống cụ thể)

D. watch (v): xem

Tạm dịch: Anh ta đội một chiếc mũ lớn và đeo kính để ngụy trang và hy vọng không ai nhận ra mình.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Destruction of natural habitats accounts for the reason why many species are in _______ of extinction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:485031
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ, cụm từ

Giải chi tiết

be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng

Tạm dịch: Việc phá hủy môi trường sống tự nhiên là nguyên nhân khiến nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Your sister informed them of her health situation, _______?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:485032
Phương pháp giải

Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định, thì quá khứ đơn => câu hỏi đuôi dạng phủ định: didn’t

Vế trước có chủ ngữ là “Your sister” => chủ ngữ câu hỏi đuôi: she

Tạm dịch: Chị gái cậu đã thông báo cho họ về tình hình sức khỏe của chị ấy rồi, phải không?

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com