Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm

Tìm

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Ư\(\left( {28} \right)\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:502117
Phương pháp giải

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên bằng cách viết dưới dạng tập hợp.

Giải chi tiết

Ư\(\left( {28} \right) = \left\{ {1;2;4;7;14;28} \right\}\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Ư\(\left( {35} \right)\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:502118
Phương pháp giải

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên bằng cách viết dưới dạng tập hợp.

Giải chi tiết

Ư\(\left( {35} \right) = \left\{ {1;5;7;35} \right\}\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

\(B\left( {13} \right)\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:502119
Phương pháp giải

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên bằng cách viết dưới dạng tập hợp.

Giải chi tiết

\(B\left( {13} \right) = \left\{ {0;13;26;39;52;...} \right\}\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

\(B\left( {11} \right)\).

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:502120
Phương pháp giải

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên bằng cách viết dưới dạng tập hợp.

Giải chi tiết

\(B\left( {11} \right) = \left\{ {0;11;22;33;44;55;...} \right\}\).

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com