Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\), biết:

Tìm \(x\), biết:

Câu 1: \(x \in B\left( 9 \right)\) và \(30 \le x \le 50\)

A. \(x \in \left\{ {36;45} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {45} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {36} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {36;45;54} \right\}\)

Câu hỏi : 502122
Phương pháp giải:

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên và kết hợp với điều kiện đề bài cho sẵn.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(B\left( 9 \right) = \left\{ {0;9;18;27;36;45;54;63;72;81;90;...} \right\}\)

    \(x \in B\left( 9 \right)\) và \(30 \le x \le 50\)\( \Rightarrow x \in \left\{ {36;45} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(x \vdots 12,0 \le x < 30\)

A. \(x \in \left\{ 0 \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {0;12} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {0;12;24} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {0;1;12;24} \right\}\)  

Câu hỏi : 502123
Phương pháp giải:

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên và kết hợp với điều kiện đề bài cho sẵn.

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(x \vdots 12 \Rightarrow x \in B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36;48;60;...} \right\}\) mà \(0 \le x < 30 \Rightarrow x \in \left\{ {0;12;24} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(x \in \)Ư\(\left( {24} \right)\), \(x \ge 8\)

A. \(x \in \left\{ 8 \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {8;12} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {8;12;24} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {8;12;16;24} \right\}\)

Câu hỏi : 502124
Phương pháp giải:

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên và kết hợp với điều kiện đề bài cho sẵn.

  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ư\(\left( {24} \right) = \left\{ {1;2;3;4;6;8;12;24} \right\}\)

    \(x \in \)Ư\(\left( {24} \right)\), \(x \ge 8\)\( \Rightarrow x \in \left\{ {8;12;24} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(15 \vdots x\)

A. \(x \in \left\{ 1 \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {1;3;5} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {1;3;5;15} \right\}\)

Câu hỏi : 502125
Phương pháp giải:

Liệt kê các ước và bội của một số tự nhiên và kết hợp với điều kiện đề bài cho sẵn.

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(15 \vdots x \Rightarrow x \in \)Ư\(\left( {15} \right) = \left\{ {1;3;5;15} \right\}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com