Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\), biết:

Tìm \(x\), biết:

Câu 1: \(\overline {15x}  \vdots 2\)

A. \(x \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {0;2;4;6} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {0;2;4} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {0;2} \right\}\)

Câu hỏi : 502501
Phương pháp giải:

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(2\).

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: \(\overline {15x}  \vdots 2 \Rightarrow x \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(\overline {79x}  \vdots 5\)

A. \(x \in \left\{ {0;2;5} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ 5 \right\}\)

C. \(x \in \left\{ 0 \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {0;5} \right\}\)

Câu hỏi : 502502
Phương pháp giải:

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(5\).

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: \(\overline {79x}  \vdots 5 \Rightarrow x \in \left\{ {0;5} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(\overline {10x7}  \vdots 3\)

A. \(x \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {4;7} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {1;7} \right\}\)

Câu hỏi : 502503
Phương pháp giải:

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(3\).

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: \(\overline {10x7}  \vdots 3 \Rightarrow \left( {1 + 0 + x + 7} \right) \vdots 3 \Rightarrow \left( {x + 8} \right) \vdots 3 \Rightarrow x \in \left\{ {1;4;7} \right\}\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(\overline {6x9}  \vdots 9\)

A. \(x = 2\)

B. \(x = 3\)

C. \(x = 5\)

D. \(x = 1\)  

Câu hỏi : 502504
Phương pháp giải:

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(9\).

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có: \(\overline {6x9}  \vdots 9 \Rightarrow \left( {6 + x + 9} \right) \vdots 9 \Rightarrow \left( {x + 15} \right) \vdots 9 \Rightarrow x = 3\).

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com