Tìm \(x\), biết:
Tìm \(x\), biết:
Câu 1: \(\overline {15x} \vdots 2\)
A. \(x \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {0;2;4;6} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {0;2;4} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {0;2} \right\}\)
Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(2\).
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: \(\overline {15x} \vdots 2 \Rightarrow x \in \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\overline {79x} \vdots 5\)
A. \(x \in \left\{ {0;2;5} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ 5 \right\}\)
C. \(x \in \left\{ 0 \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {0;5} \right\}\)
Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(5\).
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: \(\overline {79x} \vdots 5 \Rightarrow x \in \left\{ {0;5} \right\}\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\overline {10x7} \vdots 3\)
A. \(x \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {4;7} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {1;7} \right\}\)
Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(3\).
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: \(\overline {10x7} \vdots 3 \Rightarrow \left( {1 + 0 + x + 7} \right) \vdots 3 \Rightarrow \left( {x + 8} \right) \vdots 3 \Rightarrow x \in \left\{ {1;4;7} \right\}\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: \(\overline {6x9} \vdots 9\)
A. \(x = 2\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = 5\)
D. \(x = 1\)
Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(9\).
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Ta có: \(\overline {6x9} \vdots 9 \Rightarrow \left( {6 + x + 9} \right) \vdots 9 \Rightarrow \left( {x + 15} \right) \vdots 9 \Rightarrow x = 3\).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com