Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Mrs Jones and her daughter are going to have a lovely trip in their hometown this summer vacation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:505703
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

lovely (adj): đáng yêu

A. modem (adj): hiện đại

B. terrible (adj): khủng khiếp

C. ugly (adj): xấu xí

D. beautiful (adj): xinh đẹp

=> lovely (adj): đáng yêu = beautiful (adj): xinh đẹp

Tạm dịch: Bà Jones và con gái sẽ có một chuyến du lịch tuyệt vời ở quê nhà vào kỳ nghỉ hè này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

She was happy that her son won the first prize in the English speaking contest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505704
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc

A. pleased (adj): hài lòng

B. sad (adj): buồn

C. bored (adj): chán nản

D. tired (adj): mệt mỏi

=> happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc = pleased (adj): hài lòng

Tạm dịch: Cô rất vui khi con trai mình đạt giải nhất cuộc thi nói tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

I came to John's party last night and stayed there for a while before I left.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:505705
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

for a while: một lúc, một chút

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào cô ấy cần tôi

C. for relaxation: để thư giãn

D. for a short period of time: trong một khoảng thời gian ngắn

=> for a while: một lúc, một chút = for a short period of time: trong một khoảng thời gian ngắn

Tạm dịch: Tôi đến bữa tiệc của John tối qua và ở đó một lúc trước khi rời đi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

John is always helpful to her mother. He usually looks after his younger sister when his mother goes out.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:505706
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

looks after: chăm sóc

A. takes care of: chăm sóc

B. gets on with: có mối quan hệ với

C. puts up with: chịu đựng

D. figures out: chỉ ra

=> looks after = takes care of: chăm sóc

Tạm dịch: John luôn giúp đỡ mẹ. Anh ấy thường chăm sóc em gái khi mẹ anh ấy đi ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com