Giải các phương trình sau:
Giải các phương trình sau:
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x + 3} \right)^2} = 2\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) + 38\)
Đáp án đúng là: C
Vận dụng các hằng đẳng thức được học
Thực hiện các phép toán của đơn thức và đa thức
Đưa phương trình ban đầu về dạng \(ax + b = 0\) để tìm nghiệm của phương trình
Đáp án cần chọn là: C
\(5\left( {{x^2} - 2x - 1} \right) + 2\left( {3x - 2} \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^2}\)
Đáp án đúng là: C
Vận dụng các hằng đẳng thức được học
Thực hiện các phép toán của đơn thức và đa thức
Đưa phương trình ban đầu về dạng \(ax + b = 0\) để tìm nghiệm của phương trình
Đáp án cần chọn là: C
\({\left( {x - 3} \right)^3} - 2\left( {x - 1} \right) = x{\left( {x - 2} \right)^2} - 5{x^2}\)
Đáp án đúng là: C
Vận dụng các hằng đẳng thức được học
Thực hiện các phép toán của đơn thức và đa thức
Đưa phương trình ban đầu về dạng \(ax + b = 0\) để tìm nghiệm của phương trình
Đáp án cần chọn là: C
\(x{\left( {x + 3} \right)^2} - 3x = {\left( {x + 2} \right)^3} + 1\)
Đáp án đúng là: A
Vận dụng các hằng đẳng thức được học
Thực hiện các phép toán của đơn thức và đa thức
Đưa phương trình ban đầu về dạng \(ax + b = 0\) để tìm nghiệm của phương trình
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










