Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Trả lời cho các câu 531645, 531646, 531647, 531648, 531649, 531650, 531651, 531652, 531653, 531654, 531655, 531656, 531657, 531658, 531659 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

We need to make people aware _______the effects of their lifestyle on the environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531646
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

be aware of: nhận thức, nhận thấy về…

Tạm dịch: Chúng ta cần làm cho mọi người nhận thức được những ảnh hưởng của lối sống của họ đối với môi trường.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The government made serious attempts to raise the people's living ___________

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531647
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

living standard: mức sống

Tạm dịch: Chính phủ đã nỗ lực nghiêm túc để nâng cao mức sống của người dân

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

John had lived in the village for 20 years.______, the locals still considered him an outsider.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531648
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Even though: mặc dù

B. So: vì vậy

C. Consequently: do đó, bởi thế

D. Nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy

Tạm dịch: John đã sống ở ngôi làng trong 20 năm. Tuy nhiên, người dân địa phương vẫn coi anh ta là người ngoài.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

__________you work, the more successful your project is.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531649
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép (càng…càng…): The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Bạn càng làm việc chăm chỉ, dự án của bạn càng thành công.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She will go abroad___________this English course.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531650
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

Dùng “as soon as” để diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai: S + V(tương lai đơn) + as soon as + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đi nước ngoài ngay sau khi cô ấy hoàn thành xong khóa học Tiếng Anh.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

I deposited some money every month and_______________up enough to go on vacation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531651
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

save up: tiết kiệm tiền

Tạm dịch: Tôi đã gửi một số tiền hàng tháng và đã tiết kiệm đủ để đi nghỉ mát.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Photographs printed in newspapers usually have a__________underneath to explain what they are

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531652
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. symbol (n) biểu tượng

B. caption (n) chú thích

C. headline (n) tiêu đề

D. label (n) nhãn hiệu

Tạm dịch: Ảnh in trên báo thường có chú thích bên dưới để giải thích chúng là gì

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

When we got to the airport, I realised I_______________my passport at home!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531653
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: S + had + VP2

Tạm dịch: Khi chúng tôi đến sân bay, tôi nhận ra mình đã để quên hộ chiếu ở nhà!

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Scholars believe that there are still relics___________- under the tomb and awaiting to be excavated.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531654
Phương pháp giải
Mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

- Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

+ V-ing => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa chủ động (bỏ đại từ quan hệ, V => V-ing)

+ P2 (quá khứ phân từ) => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa bị động (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe)

+ to V => nếu trước MĐ quan hệ có các từ chỉ thứ tự hoặc duy nhất

- Danh từ “relics” (di hài) không thể tự thực hiện hành động “bury” (chôn cất) => MĐ quan hệ dạng bị động.

Câu đầy đủ: Scholars believe that there are still relics that are buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Câu rút gọn: Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Tạm dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn cất dưới lăng mộ và đang chờ được khai quật.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

There's a supermarket near the station,_________ ?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531655
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

“There” trong cấu trúc “There + be” được dùng lại ở phần hỏi đuôi

Tạm dịch: Có một siêu thị gần nhà ga, phải không?

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Oh, what a/an____________painting! Did you buy it when you were there?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531656
Phương pháp giải
Trật tự của tính từ
Giải chi tiết

Tính từ trong câu được sắp xếp theo trật từ OpSASCOMP (Opinion: quan điểm – Size: kích cỡ – Age: tuổi tác – Shape: hình dạng – Color: màu sắc – Origin: nguồn gốc – Material: chất liệu – Purpose: mục đích)

Tạm dịch: Ôi, một bức tranh sơn dầu Pháp cổ tuyệt đẹp làm sao! Bạn đã mua nó khi bạn ở đó hả?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

___________early for his appointment, Peter spent some time looking at the magazines.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:531657
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động, chúng ta có thể lược bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành V_ing/Having + VP2…

Tạm dịch: Đến sớm cho cuộc hẹn, Peter đã dành chút thời gian để xem các tạp chí.

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Take the next left, then first right, and just follow your________ until you see the stadium on

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:531658
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

follow your nose: đi theo đường thẳng

Tạm dịch: Rẽ tiếp sang trái, rồi rẽ phải trước và chỉ cần đi theo đường thẳng cho đến khi bạn nhìn thấy sân vận động ở bên trái của mình.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Robert Hamilton___________great success with his last book.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:531659
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

achieve success: đạt được thành công

Tạm dịch: Robert Hamilton achieved great success with his last book.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

John is very_________of his mother. He never hands in his wages.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:531660
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. inconsiderable (adj) không đáng kể

B. considerate (adj) ân cần, chu đáo

C. considerable (adj) rất lớn, to tát

D. inconsiderate (adj) thiếu ân cần, thiếu chu đáo

Tạm dịch: John rất thiếu chu đáo với mẹ mình. Anh ta không bao giờ đưa tiền lương của mình.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com