Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 533126, 533127, 533128, 533129, 533130, 533131, 533132, 533133, 533134, 533135, 533136, 533137, 533138, 533139, 533140 dưới đây:
___________to the destination, he will have been walking for about three hours.
Đáp án đúng là: C
Sự phối hợp thì
Phối hợp thì với “By the time” (Vào lúc) (Trong tương lai): By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
Tạm dịch: Vào thời điểm John đến đích, anh ấy đã đi bộ khoảng ba giờ
The harder students study for the test, __________
Đáp án đúng là: C
So sánh
Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Tạm dịch: Càng nhiều học sinh chăm chỉ hơn cho kì thi, kết quả càng cao
When Rose arrived home after a day at work, ___________
Đáp án đúng là: D
Thì của động từ
Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Khi Rose trở về nhà sau một ngày làm việc, những đứa trẻ của cô ấy đang ngủ ngon
Fast food is very popular. ____________, a diet of hamburgers, pizzas and fried chicken is not
Đáp án đúng là: B
Liên từ
A. Moreover: Hơn nữa
B. Unfortunately: thật không may
C. Consequently: Do đó
D. In contrast: Ngược lại
Tạm dịch: Thức ăn nhanh rất phổ biến. Thật không may, chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán lại không đảm bảo sức khỏe.
Certificates provide proof of your ___________
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
A. quality: chất lượng
B. diploma: văn bằng
C. qualification: trình độ
D. ambition: tham vọng
=> your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
His father was born ______________Kerala.
Đáp án đúng là: B
Giới từ
Dùng giới từ “in” đứng trước các địa danh như thành phố, quốc gia,…
Tạm dịch: Bố anh ấy đã sinh ra ở Kerala
Many parents tend to push their children because they believe that good education will enable them to____________in the future.
Đáp án đúng là: D
Cụm động từ
A. get out (ph.v): thoát ra, để lộ ra ngoài (tin tức, ...)
B. turn up (ph.v) = arrive: đến
C. turn down (ph.v) = refuse: từ chối
D. get on (ph.v) = be successful: thành công
Tạm dịch: Nhiều bố mẹ có khuynh hướng bắt ép các con của mình chăm học vì họ tin rằng học giỏi sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.
We can select internet information wisely, choose healthy computer games, limit our ____________ to television commercials, and select television programs carefully
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
A. terrorism (n) sự khủng bố
B. limitation (n) sự giới hạn
C. variety (n) sự đa dạng
D. exposure (n) sự tiếp xúc
Tạm dịch: Chúng ta có thể lựa chọn thông tin internet một cách khôn ngoan, chọn các trò chơi máy tính lành mạnh, hạn chế tiếp xúc với các quảng cáo truyền hình và lựa chọn các chương trình truyền hình một cách cẩn thận
On___________he had won, he jumped for joy.
Đáp án đúng là: C
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
On being told = When he was told (khi anh ấy được thông báo)
Tạm dịch: Khi được thông báo là mình chiến thắng, anh ta nhảy lên vì vui sướng.
Mr. John has just cleaned his motorbike, ___________?
Đáp án đúng là: C
Câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi ở dạng phụ định
Mệnh đề chính dùng thì hiện tại hoàn thành => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ have/has
Tạm dịch: Ông John vừa rửa chiếc xe máy của ông ấy, phải không?
Many graffiti __________without the permission of the owner of the wall.
Đáp án đúng là: D
Câu bị động
Cấu trúc câu bị động: S + be + VP2
Manh graffiti => số nhiều => dùng tobe “are”
Tạm dịch: Có rất nhiều hình về graffiti trên trường mà không được sự cho phép của nhà chủ.
Computers offer a much greater degree of ___________ in the way work can be organised.
Đáp án đúng là: C
Từ loại
a degree of + N: mức độ của cái gì
A. flexibly (adv): một cách linh hoạt
B. inflexible (adj): không linh hoạt
C. flexibility (n): sự linh hoạt
D. flexible (adj) linh hoạt
Tạm dịch: Máy tính cung cấp một mức độ linh hoạt cao hơn nhiều trong cách tổ chức công việc.
Being burnt out after a hard day, she sat down on a ___________ sofa to relax.
Đáp án đúng là: B
Trật từ của tính từ
Tính từ trong câu được sắp xếp theo vị trí: OpSASCOMP (Opinion: Quan điểm – Size: kích cỡ - Age: Tuổi tác – Shape: hình dáng – Color: màu sắc – Origin: Nguồn gốc – Material: Chất liệu – Purpose: Mục đích)
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc mệt mỏi, cô ấy ngồi xuống chiếc ghế sofa bọc da màu đen thoải mái để thư giãn
Cultural diversity supports the idea that every person can ___________ a unique and positive
Đáp án đúng là: D
Sự kết hợp từ
make a/an + (adj) + contribution to…: đóng góp cho cái gì
Tạm dịch: Đa dạng văn hóa ủng hộ ý tưởng rằng mọi người có thể đóng góp độc đáo và tích cực cho một xã hội lớn hơn vì, thay vì bất chấp, sự khác biệt của họ.
Mr. Nam knows Hanoi City like the back of his______. He used to be a taxi driver there for 10 years.
Đáp án đúng là: D
Thành ngữ
know sb/ sth like the back of one’s hand = to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Tạm dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com