Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 549656, 549657, 549658, 549659, 549660, 549661, 549662, 549663, 549664, 549665, 549666, 549667, 549668, 549669, 549670 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

By the time you __________ back tomorrow, I __________ my essay on the measures to protect endangered species.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549657
Phương pháp giải
Thì tương lai hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “by the time” – vào thời điểm, “tomorrow” – ngày mai => chia thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành: By the time + S + V_(s/es), S + will + have + P2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất (chia tương lai hoàn thành) trước 1 hành động khác (chia hiện tại đơn) trong tương lai

Tạm dịch: Vào thời điểm bạn quay lại vào ngày mai, tôi sẽ đã hoàn thành bài tiểu luận của mình về các biện pháp bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The more carefully humans mind their daily activities, ________on the environment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549658
Phương pháp giải
So sánh “càng … càng …”
Giải chi tiết

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Con người càng quan tâm đến các hoạt động hàng ngày của mình một cách cẩn thận, thì họ sẽ càng có ít tác động có hại đối với môi trường.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

One of the popular __________ used in smartphones at present is voice recognition.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549659
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. applicants (n): ứng viên

B. appliers => không có dạng thức này

C. applications (n): ứng dụng

D. appliances (n): thiết bị, dụng cụ

Tạm dịch: Một trong những ứng dụng phổ biến được sử dụng trên điện thoại thông minh hiện nay là nhận diện giọng nói.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

In the film A.I, after two thousand years, the deceased boy, David was __________ by the future artificial intelligence.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549660
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. rearrivied (x) không có từ này

B. resurrected (P2): hồi sinh

C. come back life => sai ngữ pháp

D. lived back => không có dạng thức này

Tạm dịch: Trong phim A.I, sau hai nghìn năm, cậu bé quá cố David đã được hồi sinh nhờ trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Robot may be equipped __________ the equivalent of human senses such as vision, touch, and the ability to sense temperature.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549661
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. by (prep): bởi

B. for (prep): cho

C. of (prep): của

D. with (prep): với

Cụm: be equipped with something: được trang bị với cái gì

Tạm dịch: Robot có thể được trang bị các giác quan tương đương của con người như thị giác, xúc giác và khả năng cảm nhận nhiệt độ.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The main threat to the __________ of these creatures comes from their loss of habitat.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549662
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. survival (n): sự sống sót, sự tồn tại

B. survive (v): sống sót

C. surviving (V_ing): sống sót

D. survivor (n): người sống sót

Cụm danh từ “the ______” => vị trí trống cần điền danh từ

Tạm dịch: Mối đe dọa chính đối với sự tồn tại của những sinh vật này đến từ việc chúng bị mất môi trường sống.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Different species __________ by 2050, scientists claim.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549663
Phương pháp giải
Thì tương lai hoàn thành
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “by 2050” – tính đến năm 2050 => chia thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + P2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai

Tạm dịch: Các loài khác nhau sẽ đã tiến hóa tính đến năm 2050, các nhà khoa học tuyên bố.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Peru’s Bahuaja Sonene National Park, a remarkable protected area, is home ____ 174 species of mammals, including rare animals.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549664
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. to (prep): tới

B. at (prep): tại

C. of (prep): của

D. for (prep): cho

=> Cụm: be home to something: nơi sinh sống của

Tạm dịch: Vườn quốc gia Bahuaja Sonene của Peru, một khu bảo tồn đáng chú ý, là nơi sinh sống của 174 loài động vật có vú, bao gồm cả động vật quý hiếm.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Highly intelligent machines can be automated to operate without human __________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549665
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. interventionist (n): người can thiệp

B. intervention (n): sự xen vào, sự can thiệp

C. intervene (v): can thiệp, xen vào

D. interventional => không có dạng thức này

Cụm danh từ “human _____” => vị trí trống cần điền danh từ

Tạm dịch: Máy móc có độ thông minh cao có thể được tự động hóa hoạt động mà không cần sự can thiệp của con người.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The higher the demand for ivory products is, __________ the number of elephants falls.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:549666
Phương pháp giải
So sánh “càng … càng …”
Giải chi tiết

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

So sánh hơn với trạng từ “fast” là “faster”

Tạm dịch: Nhu cầu về các sản phẩm từ ngà voi càng cao thì số lượng voi giảm càng nhanh.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We can no longer __________ the rapid extinction of species to natural causes such as earthquake or drought.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549667
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. consider (v): cân nhắc

B. contribute (v): đóng góp

C. attribute (v): cho là do, quy cho => cụm: attribute something to something

D. blame (v): đổ lỗi => cụm: blame something for something

Tạm dịch: Chúng ta không còn có thể quy cho sự tuyệt chủng nhanh chóng của các loài là do các nguyên nhân tự nhiên như động đất hay hạn hán nữa.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Illegal hunting in Namibia, Zimbabwe, and Botswana, puts African elephants ________ of extinction.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549668
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. on brink => sai ngữ pháp => cụm đúng: on the brink of something: bên bờ vực của

B. on the verge: bên bờ vực của

C. in the verge => sai ngữ pháp

D. Cả A và B đều đúng

Tạm dịch: Việc săn bắt trái phép ở Namibia, Zimbabwe và Botswana, khiến loài voi châu Phi đứng trước bờ vực tuyệt chủng.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The manufacturer got his customers __________ their outdated robots for the next generations.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:549669
Phương pháp giải
To V/ V_ing
Giải chi tiết

cấu trúc: get + somebody/ something + to V_infinitive: bảo ai làm gì, bắt cái gì làm gì

get + something + P2: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Nhà sản xuất đã yêu cầu khách hàng của mình trao đổi những con robot lỗi thời của họ lấy các thế hệ robot tiếp theo.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:549670
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. run (v): hoạt động, vận hành

B. malfunction (v): gặp trục trặc, sự cố

C. work (v): làm việc

D. operate (v): hoạt động

Tạm dịch: Sau sự cố mất điện đêm qua, máy giặt bắt đầu trục trặc nên tôi phải giặt quần áo bằng tay.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

__________ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:549671
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Deforestation (n): Sự chặt phá rừng

B. Conservation (n): Sự bảo tồn

C. Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học

D. Evolution (n): Sự tiến hoá

Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài động thực vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com