Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hãy xác định các chất X1, X2, ..., X11 trong sơ đồ dưới đây và viết các phương trình phản

Câu hỏi số 555553:
Thông hiểu

Hãy xác định các chất X1, X2, ..., X11 trong sơ đồ dưới đây và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có, mỗi mũi tên là một phản ứng).

Biết rằng:

- X1, X2, X3, X4, X5, X6, X8, X9, X10, X11 là những hợp chất hữu cơ.

- 7,70 gam khí X7 có thể tích đúng bằng thể tích của 4,90 gam khí N2 (đo trong cùng điều kiện).

- Khối lượng phân tử của X1 bằng một nửa tổng khối lượng phân tử của X4 và X11.

Quảng cáo

Câu hỏi:555553
Giải chi tiết

\(\begin{array}{l}{n_{{N_2}}} = {n_{{X_7}}} = \dfrac{{4,9}}{{28}} = 0,175\,\,mol\\ \to {M_{{X_7}}} = \dfrac{{7,7}}{{0,175}} = 44\end{array}\)

X7  không phải hợp chất hữu cơ nên X7 là CO2

- X7 dùng để phản ứng tạo ra X8 nên X8 là tinh bột (C6H10O5)n

- X8 tạo ra X9 nên X9 là glucozơ C6H12O6

- X10 là C2H5OH

Nhận thấy, các sản phẩm từ C2H5OH có thể là: C24 / CH3CHO / CH3COOH / C4H6 / CH3COOC2H5

Theo đề bài: \({M_{{X_1}}} = \dfrac{{{M_{{X_4}}} + {M_{{X_{11}}}}}}{2}\)

\( \to {X_4}:{C_2}{H_4}\,\,(M = 28)\)

\( \to {X_{11}}:C{H_3}COO{C_2}{H_5}\,\,(M = 88)\)

\( \to {X_1}:{C_4}{H_{10}}\,\,(M = 58)\)

Do đó, các chất còn lại là:

\({X_2}:C{H_4};\,\,{X_3}:{C_2}{H_2};\,\,{X_5}:C{H_3}COOH;\,\,{X_6}:C{H_3}COONa\)

PTHH:

\((1)\,\,{C_4}{H_{10}}\xrightarrow{{cracking,\,{t^o}}}C{H_4} + {C_3}{H_6}\)

\((2)\,\,2C{H_4}\xrightarrow[{lam\,\,lanh\,\,nhanh}]{{{{1500}^o}C}}{C_2}{H_2} + 3{H_2}\)

\((3)\,\,{C_2}{H_2} + {H_2}\xrightarrow{{Pd/PbC{O_3}}}{C_2}{H_4}\)

\((4)\,\,{C_4}{H_{10}}\xrightarrow{{cranking,\,\,{t^o}}}{C_2}{H_4} + {C_2}{H_6}\)

\((5)\,\,2{C_4}{H_{10}} + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}4C{H_3}COOH + 2{H_2}O\)

\((6)\,\,C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COONa + {H_2}O\)

\((7)\,\,C{H_3}COONa + NaOH\xrightarrow{{CaO,\,\,{t^0}}}N{a_2}C{O_3} + C{H_4}\)

\((8)\,\,2C{H_3}COONa + 4{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}N{a_2}C{O_3} + 3C{O_2} + 3{H_2}O\)

\((9)\,\,6nC{O_2} + 5n{H_2}O\xrightarrow[{clorophin}]{{a/s}}{({C_6}{H_{10}}{O_5})_n} + 6n{O_2} \uparrow \)

\((10)\,\,{({C_6}{H_{10}}{O_5})_n} + n{H_2}O\xrightarrow{{{H^ + },\,\,{t^o}}}n{C_6}{H_{12}}{O_6}\)

\((11)\,\,{C_6}{H_{12}}{O_6}\xrightarrow{{men\,\,ruou}}2C{O_2} + 2{C_2}{H_5}OH\)

\((12)\,\,{C_2}{H_5}OH\xrightarrow[{{{170}^o}C}]{{{H_2}S{O_{4\,\,dac}}}}{C_2}{H_4} + {H_2}O\)

\((13)\,\,{C_2}{H_5}OH + {O_2}\xrightarrow{{men\,\,giam}}C{H_3}COOH + {H_2}O\)

\((14)\,\,{C_2}{H_5}OH + C{H_3}COOH\underset{{{t^o}}}{\overset{{{H_2}S{O_4}dac}}{\longleftrightarrow}}C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\)

\((15)\,\,C{H_3}COO{C_2}{H_5} + NaOH\xrightarrow{{{t^o}}}C{H_3}COONa + {C_2}{H_5}OH\)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com