Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Imaginary friends in early childhood
Many children have an imaginary friend – that is a friend they have invented. It was once thought that only children (1) _______ had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends. In fact, having an imaginary friend is probably a common aspect of a normal childhood (2) _______ many children with lots of real friends also have an imaginary friend. The imaginary friend may help some children cope with emotional difficulties, but for (3) _______, having an imaginary friend is just fun.
There is no firm evidence to say that having an imaginary friend (4) _______ us anything about what a child will be like in the future. One (5) _______ of research, though, has suggested that adults who once had imaginary friends may be more creative than those who did not.
(Adapted from First Certificate in English, Cambridge University Press)
Trả lời cho các câu 570341, 570342, 570343, 570344, 570345 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Đại từ quan hệ
Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người “children” và đứng làm chủ ngữ ( trước động từ “had”)
Thông tin: Many children have an imaginary friend – that is a friend they have invented. It was once thought that only children who had difficulty in creating relationships with others had imaginary friends.
Tạm dịch: Nhiều trẻ em có một người bạn ảo - đó là người bạn mà chúng đã phát minh ra. Người ta từng cho rằng chỉ những đứa trẻ gặp khó khăn trong việc tạo mối quan hệ với người khác mới có những người bạn ảo
Đáp án đúng là: B
Liên từ
A. so: vì vậy
B. as: bởi vì, khi mà
C. although: mặc dù
D. but: nhưng
Thông tin: In fact, having an imaginary friend is probably a common aspect of a normal childhood as many children with lots of real friends also have an imaginary friend.
Tạm dịch: Trên thực tế, có một người bạn tưởng tượng có lẽ là một khía cạnh phổ biến của tuổi thơ bình thường vì nhiều đứa trẻ có nhiều bạn thật cũng có một người bạn tưởng tượng.
Đáp án đúng là: A
Lượng từ
But for many = but for many people
Thông tin: The imaginary friend may help some children cope with emotional difficulties, but for many, having an imaginary friend is just fun.
Tạm dịch: Người bạn tưởng tượng có thể giúp một số trẻ đối phó với những khó khăn về tình cảm, nhưng đối với nhiều em, có một người bạn tưởng tượng chỉ là niềm vui.
Đáp án đúng là: C
Sự lựa chọn từ
A. advises sb to do sth: khuyên ai làm gì
B. informs sb about sth: thông báo chính thức cho ai về việc gì
C. tells sb about sth: nói cho ai biết điều gì
D. reveals something to somebody: tiết lộ cái gì cho ai
Thông tin: There is no firm evidence to say that having an imaginary friend tells us anything about what a child will be like in the future.
Tạm dịch: Không có bằng chứng chắc chắn nào để nói rằng có một người bạn tưởng tượng cho chúng ta biết bất cứ điều gì về những gì một đứa trẻ sẽ như thế nào trong tương lai.
Đáp án đúng là: A
Sự lựa chọn từ
One piece of search: một nghiên cứu
Thông tin: One piece of research, though, has suggested that adults who once had imaginary friends may be more creative than those who did not.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một nghiên cứu đã gợi ý rằng những người trưởng thành từng có những người bạn tưởng tượng có thể sáng tạo hơn những người không có.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com