Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
In the United States and Canada, it is very important to (36) _______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her. If you look down or to the side when the other person is talking, that person will think that you are not interested in (37) _______ he or she is saying. This, (38) _________, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might seem that you are not honest.
However, people who are speaking will sometimes look away for a few seconds when they are thinking or (39) ________ to find the right word. But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (40) ________ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
Trả lời cho các câu 570383, 570384, 570385, 570386, 570387 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Sự kết hợp từ
Look (sb) in the eyes: nhìn thằng vào mắt ai
Thông tin: In the United States and Canada, it is very important to look a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.
Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ và Canada, điều rất quan trọng là bạn phải nhìn thẳng vào mắt một người khi bạn trò chuyện với họ.
Đáp án đúng là: A
Sự kết hợp từ
Say sth: nói cái gì => chỗ trống cần điền là “what”
Thông tin: If you look down or to the side when the other person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.
Tạm dịch: Nếu bạn nhìn xuống hoặc sang một bên khi người kia đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không quan tâm đến những gì họ đang nói.
Đáp án đúng là: C
Từ nối
A. in addition: thêm vào đó
B. although: mặc dù
C. of course: đương nhiên
D. yet: nhưng
Thông tin: This, of course , is not polite.
Tạm dịch: Điều này, tất nhiên, không phải là lịch sự.
Đáp án đúng là: A
Sự lựa chọn từ
A. trying to do sth: cố gắng làm gì
B. achieving sth: đạt được điều gì
C. managing to do sth: thành công trong việc gì
D. looking at sth: nhìn cái gì
Thông tin: However, people who are speaking will sometimes look away for a few seconds when they are thinking or trying to find the right word
Tạm dịch: Tuy nhiên, những người đang nói đôi khi sẽ nhìn sang chỗ khác trong vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc cố gắng tìm từ thích hợp.
Đáp án đúng là: D
Sự kết hợp từ
Be the same (for sb): tương tự như nhau
Thông tin: These social "rules" are the same for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
Tạm dịch: Những “quy tắc” xã hội này đều giống nhau đối với hai nam, hai nữ, một nam và một nữ, hoặc người lớn và trẻ em.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com