Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 572426, 572427, 572428, 572429, 572430, 572431, 572432, 572433, 572434, 572435, 572436, 572437, 572438, 572439, 572440, 572441, 572442, 572443, 572444, 572445, 572446, 572447, 572448, 572449, 572450, 572451, 572452, 572453, 572454, 572455, 572456, 572457 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

There're many problems which are unavoidable when living in an extended family.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Problems (n) = issue (n): vấn đề

Tạm dịch: Có rất nhiều vấn đề khó tránh khỏi khi sống trong một đại gia đình.

Câu hỏi:572427
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Consuming too much junk food increases the risk of obesity.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Increase = raise: tăng cái gì >< decrease/reduce/decline: giảm

Tạm dịch: Tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt làm tăng nguy cơ béo phì.

Câu hỏi:572428
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She felt unsafe and insecure in love.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Insecure (adj) = anxious (adj): ): bất an, lo lắng

B. calm (adj) bình tĩnh

C. silly (adj) ngu ngốc  

D. unlucky (adj) may mắn

Tạm dịch: Cô cảm thấy không an toàn và bất an trong tình yêu.

Câu hỏi:572429
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

From the moment they met, he was completely attracted by her.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be atrracted by sb: bị thu hút bởi ai = be fascinated by sb: bị mê hoặc bởi ai

A. accepted (V-ed) được chấp thuận

C. influenced (V-ed) bị ảnh hưởng

D. rejected (V-ed) bị từ chối

Tạm dịch: Ngay từ khi gặp nhau, anh đã bị cô thu hút hoàn toàn.

Câu hỏi:572430
Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Some parents strongly oppose their children's romantic relationship.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Oppose (v) phản đối

A. assist (v) hỗ trợ, tương trợ  

B. forbid (v) cấm

C. ignore (v) làm ngơ

D. preserve (v) bảo tồn

Tạm dịch: Một số phụ huynh phản đối gay gắt mối quan hệ tình cảm của con cái.

Câu hỏi:572431
Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

He’s always prepared to lend an ear to any member of his family when they are in need of his support.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

lend an ear to: lắng nghe

A. unwillingly listen to: không sẵn lòng để lắng nghe  

C. sympathetically listen to: lắng nghe một cách thấu hiểu, đồng cảm

B. willingly lease their ears: sẵn sàng cho thuê đôi tai của họ

D. start listening attentively: bắt đầu chú ý lắng nghe

Tạm dịch: Anh ấy luôn sẵn sàng lắng nghe bất kỳ thành viên nào trong gia đình khi họ cần sự hỗ trợ của anh ấy.

Câu hỏi:572432
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

He is truly a reliable friend. He will always be with me and never let me down.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Reliable (adj): đáng tin cậy

A. mean (adj) keo kiệt, hà tiện

B. independent (adj) độc lập

C. decisive (adj) quyết đoán

D. dependable (adj) có thể tin tưởng được

Tạm dịch: Anh ấy thực sự là một người bạn đáng tin cậy. Anh ấy sẽ luôn ở bên tôi và không bao giờ làm tôi thất vọng

Câu hỏi:572433
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

John is an admirable person as he isn't influenced by other people's opinions when making decision to do something.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be influenced by sb: bị ảnh hưởng, tác động bởi ai

A. relied (V-ed) phụ thuộc vào + on

B. impacted (V-ed) bị tác động

C. decided (V-ed) quyết định

D. assigned (V-ed) được giao cho

Tạm dịch: John là một người đáng ngưỡng mộ vì anh ấy không bị ảnh hưởng bởi ý kiến ​​của người khác khi đưa ra quyết định làm điều gì đó.

Câu hỏi:572434
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Don't worry! The answer to this quiz is on the back page.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

answer (n) câu trả lời

A. treatment (n) sự điều trị

B. method (n) phương pháp

C. solution (n) câu trả lời; giải pháp

D. way (n) cách thức

Tạm dịch: Đừng lo! Câu trả lời cho câu đố này nằm ở trang sau.

Câu hỏi:572435
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

It is lazy of him for not doing his homework every day.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. idle (adj) lười biếng   

B. hard (adj) chăm chỉ

C. busy (adj) bận rộn

D. diligent (adj) cần cù, siêng năng

Tạm dịch: Anh ta thật lười biếng khi không làm bài tập về nhà mỗi ngày

Câu hỏi:572436
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The scholarship is renewed annually and may be stopped if the students have poor academic records or bad behaviours.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Annually = every year: hàng năm

Tạm dịch: Học bổng được gia hạn hàng năm và có thể bị dừng nếu học sinh có thành tích học tập kém hoặc có hành vi xấu.

Câu hỏi:572437
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In Thailand, it's against the law to litter on the pavement. If you are caught, you can be fined up to $2000 Baht.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

against the law: chống lại luật pháp, vi phạm luật

A. essential (adj) thiết yếu

B. illegal (adj) bất hợp pháp, trái pháp luật

C. immoral (adj) trái luân thường đạo lý

D. wrong (adj) sai

Tạm dịch: Ở Thái Lan, xả rác trên vỉa hè là vi phạm luật. Nếu bạn bị bắt, bạn có thể bị phạt tới $ 2000 Baht.

Câu hỏi:572438
Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The beautiful sights in Sa Pa, Mui Ne and Ha Noi all contribute to the country's magic charm.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Charm (n) sức hút, vẻ đẹp

A. beauty (n) vẻ đẹp

B. fame (n) danh tiếng

C. image (n) hình ảnh

D. value (n) giá trị

Tạm dịch: Những cảnh đẹp ở Sa Pa, Mũi Né, Hà Nội đều góp phần tạo nên sức hút kỳ diệu cho đất nước.

Câu hỏi:572439
Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

ASEAN organised different projects and activities to integrate its members.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Integrate (v) làm hòa nhập, gắn kết

A. combine (v) làm kết hợp, hòa quyện

B. interest (v) làm cho hứng thú

C. separate (v) gây chia rẽ

D. upgrade (v) nâng cấp

Tạm dịch: ASEAN đã tổ chức các dự án và hoạt động khác nhau để gắn kết các thành viên.

Câu hỏi:572440
Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Shortcoming (n) điểm yếu, điểm thiếu sót

A. advantage (n) lợi thế, điểm mạnh

B. benefit (n) lợi ích

C. drawback (n) điểm yếu, bất lợi

D. success (n) sự thành công

Tạm dịch: Thiếu sót lớn của ASEAN với tư cách là một tổ chức là không có khả năng thông qua nhiều tuyên bố, hiệp định và công cụ mà họ đã phổ biến trong những năm qua.

Câu hỏi:572441
Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

We have achieved considerable results in the economic field, such as high economic growth, stability and significant poverty alleviation over the past few years.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Alleviation (n) sự giảm thiểu

A. achievement (n) thành tựu, sự đạt được

B. development (n) sự phát triển

C. prevention (n) sự ngăn chặn

D. reduction (n) sự giảm thiểu

Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được những kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo đáng kể trong vài năm qua.

Câu hỏi:572442
Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

It's often hard to find the right time to approach someone about a delicate issue, as well as being difficult to say the words you need to say.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Delicate (adj) nhạy cảm

A. sensitive (adj): nhạy cảm

B. significant (adj) quan trọng, đáng kể

C. unconscious (adj) bất tỉnh

D. unfamiliar (adj) không quen thuộc

Tạm dịch: Thường khó tìm được thời điểm thích hợp để tiếp cận ai đó về một vấn đề nhạy cảm, cũng như khó nói những lời cần nói.

Câu hỏi:572443
Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Emission (n) sự thải ra

A. intake (n) sự hấp thụ vào

B. response (n) sự phản hồi

C. situation (n) tình huống, tình hình

D. discharge (n) sự thải ra

Tạm dịch: Chúng ta cần cắt giảm phát thải khí cacbonic vào khí quyển.

Câu hỏi:572444
Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

In the past, a lot of countries denied having contributed to global warming.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

denied (v) từ chối

A. agreed (v) đồng ý

B. rejected (v) từ chối

C. approved (v) đồng ý, chấp thuận

D. avoided (v) tránh

Tạm dịch: Trong quá khứ, nhiều quốc gia đã phủ nhận việc góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.

Câu hỏi:572445
Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Most people admit that they contribute to global warming.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. be partly responsible for : chịu một phần trách nhiệm cho

B. disapprove (v) không tán thành

C. neglect (v) bỏ bê, không quan tâm  

D. cause (v) gây ra

Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều thừa nhận rằng chúng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.

Câu hỏi:572446
Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

We must admit that people are heavily polluting the environment.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Admit (v) thừa nhận

A. decline (v) làm giảm

B. refuse (v) từ chối

C. deny (v) chối bỏ

D. accept (v) đồng ý, chấp thuận

Tạm dịch: Chúng ta phải thừa nhận rằng con người đang gây ô nhiễm môi trường rất nặng nề.

Câu hỏi:572447
Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Global warming has severe impact on water supplies.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Severe (adj): nghiêm trọng

A. very good : rất tốt

B. very bad: rất tệ

C. normal (adj) bình thường

D. long-lasting (adj) kéo dài

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu có tác động nghiêm trọng đến nguồn cung cấp nước.

Câu hỏi:572448
Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Threats (n) mối đe dọa

A. advantages (n) điểm mạnh, lợi thế

B. conditions (n) điều kiện

C. dangers (n) mối hiểm nguy

D. safety (n) sự an toàn

Tạm dịch: Phá rừng là một trong những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.

Câu hỏi:572449
Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Global warming is one of the biggest issues facing humans nowadays.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Issues (n) vấn đề

A. causes (n) nguyên nhân

B. factors (n) yếu tố, nhân tố

C. concerns (n) môi lo ngại, bận tâm

D. agreements (n) thỏa thuận

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt hiện nay.

Câu hỏi:572450
Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Global warming effects on people and nature are catastrophic.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Catastrophic (adj): thảm khốc

A. destructive (adj) mang tính chất phá hủy, tàn phá

B. constructive (adj) có tính xây dựng

C. harmless (adj) vô hại

D. creative (adj) sáng tạo

Tạm dịch: Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu đối với con người và thiên nhiên là rất thảm khốc.

Câu hỏi:572451
Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

The demand for cars is increasing rapidly in the modern world.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Demand (n) = need (n): nhu cầu

B. offer (n) lời đề nghị

C. reply (n) sự hồi đáp

D. discovery (n) sự khám phá

Tạm dịch: Nhu cầu về ô tô ngày càng tăng nhanh trong thế giới hiện đại.

Câu hỏi:572452
Câu hỏi số 27:
Vận dụng

The process of forests absorbing carbon dioxide from the atmosphere has been disrupted by the current alarming rate of deforestation.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Disrupted (v) bị làm gián đoạn

A. discussed (V-ed) được thảo luận

B. discovered (V-ed) được phát hiện ra

C. disturbed (V-ed) làm gián đoạn

D. distributed (V-ed) được phân phát, phân phối

Câu hỏi:572453
Câu hỏi số 28:
Vận dụng

Water shortages are likely to delay economic growth and damage ecosystems.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Delay (v) làm trì hoãn

A. aid (v): giúp đỡ, hỗ trợ  

B. advance (v) phát triển

C. deter (v) ngăn cản

D. defer (v) trì hoãn

Câu hỏi:572454
Câu hỏi số 29:
Vận dụng

It is important to maintain the biological diversity of the rainforests.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Diversity (n) sự đa dạng

A. similarity (n) sự tương tự

B. identity (n) sự nhận diện, nhận dạng

C. variety (n) sự đa dạng

D. compatibility (n) sự tương thích

Tạm dịch: Điều quan trọng là phải duy trì sự đa dạng sinh học của rừng nhiệt đới.

Câu hỏi:572455
Câu hỏi số 30:
Vận dụng

Global warming results in climate change and extreme weather patterns.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Result in: dẫn đến

A. results from + nguyên nhân: gây ra bởi

B. causes: gây ra

C. originates (v) bắt nguồn từ

D. is due to (v) là do

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu dẫn đến biến đổi khí hậu và các kiểu thời tiết khắc nghiệt.

Câu hỏi:572456
Câu hỏi số 31:
Vận dụng

Our city is going to ban supermarkets from using plastic bags.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Ban (v) =  prohibit (v) cấm

A. reduce (v) làm giảm  

B. encourage (v) khuyến khích

C. prohibit (v) cấm

D. allow (v) cho phép

Tạm dịch: Thành phố của chúng tôi sẽ cấm các siêu thị sử dụng túi nhựa.

Câu hỏi:572457
Câu hỏi số 32:
Vận dụng

Many species are threatened with extinction due to deforestation and loss of habitat.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Threatened (v) bị de dọa, có nguy cơ rơi vào thế nguy hiểm

A. damaged (v) bị gây hại

B. spoilt (v) bị phá hủy

C. treated (v) bị đối xử

D. endangered (v) có nguy cơ bị gây hại

Tạm dịch: Nhiều loài đang bị đe dọa tuyệt chủng do nạn phá rừng và mất môi trường sống.

Câu hỏi:572458

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com