Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 572459, 572460, 572461, 572462, 572463, 572464, 572465, 572466, 572467, 572468, 572469, 572470, 572471, 572472, 572473, 572474, 572475, 572476 dưới đây:
I can't concentrate on my work because of the noise caused by my children.
Đáp án đúng là: C
Từ trái nghĩa
Concentrate (v) tập trung vào
A. focus (v) tập trung
B. abandon (v) bỏ rơi, rời khỏi
C. neglect (v) bỏ bê, xao nhãng
D. allow (v) cho phép
Tạm dịch: Tôi không thể tập trung vào công việc vì tiếng ồn do con cái gây ra.
Jane found herself in conflict with her parents over her future career.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
Conflict (n) sự xung đột, sự mâu thuẫn
A. disagreement (n) sự không đồng thuận
B. harmony (n) sự hòa hợp
C. controversy (n) sự tranh cãi
D. fighting (n) sự chiến đấu, sự đấu tranh
Tạm dịch: Jane thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về sự nghiệp tương lai của mình.
Our mother encourages us to be open-minded about new opinions and experiences
Đáp án đúng là: D
Từ trái nghĩa
open-minded (adj): cởi mở
A. optimistic (adj) lạc quan
B. elegant (adj) thanh lịch
C. close-knit (adj) khăng khít
D. narrow-minded (adj) suy nghĩ nông cạn, hẹp hòi, thiếu cởi mở
Tạm dịch: Mẹ chúng tôi khuyến khích chúng tôi cởi mở về những ý kiến và kinh nghiệm mới
Domestic violence is strictly forbidden all over the world.
Đáp án đúng là: A
Từ trái nghĩa
forbidden = prohibited: bị cấm
A. permitted (V-ed) được cho phép
B. limited (V-ed) bị hạn chế
C. restricted (V-ed) bị hạn chế
=> forbidden >< permitted
Tạm dịch: Bạo lực gia đình bị nghiêm cấm trên toàn thế giới.
I regretted not to buy those trendy shoes through lack of money.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
lack (n) thiếu
A. shortage (n) sự thiếu
B. abundance (n) sự dồi dào
C. scarcity (n) sự khan hiếm
D. deficiency (n) sự thiếu hụt
Tạm dịch: Tôi đã rất tiếc vì đã không mua những đôi giày hợp thời trang đó vì thiếu tiền.
Don't confess your love to your friends unless you know they feel the same way.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
A. admit (v) thừa nhận
B. conceal (v) che giấu
C. declare (v) tuyên bố
D. expose (v) để lộ ra
Tạm dịch: Đừng thổ lộ tình cảm của bạn với bạn bè trừ khi bạn biết họ cũng cảm thấy như vậy.
Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
confide (v) thổ lộ, bày tỏ
A. admit (v) thừa nhận
B. conceal (v) che giấu
C. hint (v) làm lộ ra
D. reveal (v) tiết lộ
Tạm dịch: Giữa những người bạn với nhau, chúng ta có thể vui vẻ tâm sự những bí mật sâu kín nhất của mình.
The situation seemed hopeless and desperation filled them both with anger.
Đáp án đúng là: C
Từ trái nghĩa
hopeless (adj): vô vọng
A. pessimistic (adj) lạc quan
B. pointless (adj vô ích
C. promising (adj) hứa hẹn
D. useless (adj) vô dụng
Tạm dịch: Tình hình tưởng chừng như vô vọng và tuyệt vọng tràn ngập trong sự tức giận của cả hai.
At first, he was reluctant to help us. However, after persuading for a long time, he agreed to play the guitar at our tea-shop.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
reluctant (adj):
A. hesitate (adj) do dự
B. willing (adj) sẵn lòng
C. eager (adj) khao khát
D. keen (adj) thích
Tạm dịch: Lúc đầu, anh ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi. Tuy nhiên, sau một hồi thuyết phục, anh ấy đã đồng ý chơi guitar tại quán trà của chúng tôi.
After a long time working incessantly, all my efforts ended in failure.
Đáp án đúng là: A
Từ trái nghĩa
Failure (n) sự thất bại
A. success (n) sự thành công
B. collapse (n) sự sụp đổ
C. difference (n) sự khác nhau
D. obligation (n) nghĩa vụ
Tạm dịch: Sau một thời gian dài làm việc không ngừng, mọi nỗ lực của tôi đều thất bại.
This reference book is essential material for us to prepare for the next assignment.
Đáp án đúng là: B
Từ trái nghĩa
Essential (adj): thiết yếu, cần thiết = necessary/vital/ fundermantal >< Dispensable (adj): không cần thiết
Tạm dịch: Cuốn sách tham khảo này là tài liệu cần thiết để chúng tôi chuẩn bị cho bài tập sắp tới.
Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án đúng là: D
Từ trái nghĩa
negative (adj): tiêu cực
A. helpless (adj) bất lực
B. disappointing (adj) gây thất vọng
C. pessimistic (adj) bi quan
D. positive (adj) tích cực
Tạm dịch: Đáng buồn thay, nhiều người không khuyết tật lại có thái độ tiêu cực đối với trẻ em bị suy giảm nhận thức ở các nước đang phát triển.
Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án đúng là: C
Từ trái nghĩa
Disadvantaged (adj) thiệt thòi
A. difficult (adj) khó khăn
B. poor (adj) nghèo
C. prosperous (adj) thịnh vượng
D. starving (adj) chết đói
Tạm dịch: Cô bé Mary có một tuổi thơ thiệt thòi với ít học hành và tiền bạc.
According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án đúng là: D
Từ trái nghĩa
limited (adj): hạn chế
A. controlled (V-ed) được kiểm soát
B. inadequate (adj) thiếu, ngắn
C. short (adj) thiếu
D. unrestricted (adj) không giới hạn
Tạm dịch: Theo WHO, nhiều người khuyết tật vẫn phải đối mặt với những thách thức, phân biệt đối xử, nghèo đói và hạn chế tiếp cận giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
Đáp án đúng là: D
Từ trái nghĩa
Remove (v) loại bỏ
A. abolish (v) thủ tiêu, hủy bỏ
B. destroy (v) phá hủy
C. get rid of (v) loại bỏ
D. keep (v) giữ lại
Tạm dịch: Chủ đề của hội nghị sắp tới là xóa bỏ các rào cản để tạo ra một xã hội hòa nhập và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người.
Most of these children come from large and poor families, which prevent them from having proper schooling.
Đáp án đúng là: C
Từ trái nghĩa
Proper (adj): thích hợp, phù hợp
A. convenient (adj) thuận tiện
B. desired (V-ed) mong muốn, khát khao
C. inappropriate (adj) không thích hợp, không phù hợp
D. useful (adj) có ích
Tạm dịch: Hầu hết những đứa trẻ này đến từ những gia đình đông con và nghèo khó, điều này khiến chúng không được đi học đàng hoàng.
I was relieved to find out that I had passed the exam.
Đáp án đúng là: A
Từ trái nghĩa
Relieved (adj): cảm thấy nhẹ nhõm
A. anxious (adj) lo lắng
B. relaxed (adj) thư giãn, thoải mái
C. confident (adj): tự tin
D. changeable (adj): có thể thay đổi được
Tạm dịch: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng tôi đã vượt qua kỳ thi.
Viet Nam is famous for World Heritage Sites like Ha Long Bay and Hoi An Ancient Town.
Đáp án đúng là: D
Từ trái nghĩa
A. honoured (V-ed) vinh dự
B. popular (adj) phổ biến, nhiều người biết đến
C. well-known (adj) nổi tiếng
D. unknown (adj) vô danh
Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với các Di sản Thế giới như Vịnh Hạ Long và Phố cổ Hội An.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com