Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 572459, 572460, 572461, 572462, 572463, 572464, 572465, 572466, 572467, 572468, 572469, 572470, 572471, 572472, 572473, 572474, 572475, 572476 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I can't concentrate on my work because of the noise caused by my children.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Concentrate (v) tập trung vào

A. focus (v) tập trung

B. abandon (v) bỏ rơi, rời khỏi

C. neglect (v) bỏ bê, xao nhãng

D. allow (v) cho phép

Tạm dịch: Tôi không thể tập trung vào công việc vì tiếng ồn do con cái gây ra.

Câu hỏi:572460
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Jane found herself in conflict with her parents over her future career.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Conflict (n) sự xung đột, sự mâu thuẫn

A. disagreement (n) sự không đồng thuận

B. harmony (n) sự hòa hợp

C. controversy (n) sự tranh cãi

D. fighting (n) sự chiến đấu, sự đấu tranh

Tạm dịch: Jane thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về sự nghiệp tương lai của mình.

Câu hỏi:572461
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Our mother encourages us to be open-minded about new opinions and experiences

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

open-minded (adj): cởi mở

A. optimistic (adj) lạc quan  

B. elegant (adj) thanh lịch

C. close-knit (adj) khăng khít  

D. narrow-minded (adj) suy nghĩ nông cạn, hẹp hòi, thiếu cởi mở

Tạm dịch: Mẹ chúng tôi khuyến khích chúng tôi cởi mở về những ý kiến và kinh nghiệm mới

Câu hỏi:572462
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Domestic violence is strictly forbidden all over the world.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

forbidden = prohibited: bị cấm

A. permitted (V-ed) được cho phép

B. limited (V-ed) bị hạn chế

C. restricted (V-ed) bị hạn chế  

=> forbidden >< permitted 

Tạm dịch: Bạo lực gia đình bị nghiêm cấm trên toàn thế giới.

Câu hỏi:572463
Câu hỏi số 5:
Vận dụng

I regretted not to buy those trendy shoes through lack of money.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

lack (n) thiếu

A. shortage (n) sự thiếu

B. abundance (n) sự dồi dào

C. scarcity (n) sự khan hiếm  

D. deficiency (n) sự thiếu hụt

Tạm dịch: Tôi đã rất tiếc vì đã không mua những đôi giày hợp thời trang đó vì thiếu tiền.

Câu hỏi:572464
Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Don't confess your love to your friends unless you know they feel the same way.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. admit (v) thừa nhận

B. conceal (v) che giấu

C. declare (v) tuyên bố  

D. expose (v) để lộ ra

Tạm dịch: Đừng thổ lộ tình cảm của bạn với bạn bè trừ khi bạn biết họ cũng cảm thấy như vậy.

Câu hỏi:572465
Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

confide (v) thổ lộ, bày tỏ

A. admit (v) thừa nhận

B. conceal (v) che giấu

C. hint (v) làm lộ ra   

D. reveal (v) tiết lộ

Tạm dịch: Giữa những người bạn với nhau, chúng ta có thể vui vẻ tâm sự những bí mật sâu kín nhất của mình.

Câu hỏi:572466
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The situation seemed hopeless and desperation filled them both with anger.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

hopeless (adj): vô vọng

A. pessimistic (adj) lạc quan

B. pointless (adj vô ích

C. promising (adj) hứa hẹn  

D. useless (adj) vô dụng

Tạm dịch: Tình hình tưởng chừng như vô vọng và tuyệt vọng tràn ngập trong sự tức giận của cả hai.

Câu hỏi:572467
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

At first, he was reluctant to help us. However, after persuading for a long time, he agreed to play the guitar at our tea-shop.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

reluctant (adj):

A. hesitate (adj) do dự

B. willing (adj) sẵn lòng

C. eager (adj) khao khát  

D. keen (adj) thích

Tạm dịch: Lúc đầu, anh ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi. Tuy nhiên, sau một hồi thuyết phục, anh ấy đã đồng ý chơi guitar tại quán trà của chúng tôi.

Câu hỏi:572468
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

After a long time working incessantly, all my efforts ended in failure.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Failure (n) sự thất bại

A. success (n) sự thành công

B. collapse (n) sự sụp đổ

C. difference (n) sự khác nhau  

D. obligation (n) nghĩa vụ

Tạm dịch: Sau một thời gian dài làm việc không ngừng, mọi nỗ lực của tôi đều thất bại.

Câu hỏi:572469
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

This reference book is essential material for us to prepare for the next assignment.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Essential (adj): thiết yếu, cần thiết = necessary/vital/ fundermantal >< Dispensable (adj): không cần thiết

Tạm dịch: Cuốn sách tham khảo này là tài liệu cần thiết để chúng tôi chuẩn bị cho bài tập sắp tới.

Câu hỏi:572470
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

negative (adj): tiêu cực

A. helpless (adj) bất lực

B. disappointing (adj) gây thất vọng

C. pessimistic (adj) bi quan

D. positive (adj) tích cực

Tạm dịch: Đáng buồn thay, nhiều người không khuyết tật lại có thái độ tiêu cực đối với trẻ em bị suy giảm nhận thức ở các nước đang phát triển.

Câu hỏi:572471
Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Disadvantaged (adj) thiệt thòi

A. difficult (adj) khó khăn

B. poor (adj) nghèo

C. prosperous  (adj) thịnh vượng

D. starving (adj) chết đói

Tạm dịch: Cô bé Mary có một tuổi thơ thiệt thòi với ít học hành và tiền bạc.

Câu hỏi:572472
Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

limited (adj): hạn chế

A. controlled (V-ed) được kiểm soát

B. inadequate (adj) thiếu, ngắn

C. short (adj) thiếu

D. unrestricted (adj) không giới hạn

Tạm dịch: Theo WHO, nhiều người khuyết tật vẫn phải đối mặt với những thách thức, phân biệt đối xử, nghèo đói và hạn chế tiếp cận giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

Câu hỏi:572473
Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Remove (v) loại bỏ

A. abolish (v) thủ tiêu, hủy bỏ

B. destroy (v) phá hủy

C. get rid of (v) loại bỏ

D. keep (v) giữ lại

Tạm dịch: Chủ đề của hội nghị sắp tới là xóa bỏ các rào cản để tạo ra một xã hội hòa nhập và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người.

Câu hỏi:572474
Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Most of these children come from large and poor families, which prevent them from having proper schooling.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Proper (adj): thích hợp, phù hợp

A. convenient (adj) thuận tiện

B. desired (V-ed) mong muốn, khát khao

C. inappropriate (adj) không thích hợp, không phù hợp

D. useful (adj) có ích

Tạm dịch: Hầu hết những đứa trẻ này đến từ những gia đình đông con và nghèo khó, điều này khiến chúng không được đi học đàng hoàng.

Câu hỏi:572475
Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I was relieved to find out that I had passed the exam.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Relieved (adj): cảm thấy nhẹ nhõm

A. anxious (adj) lo lắng

B. relaxed (adj) thư giãn, thoải mái

C. confident (adj): tự tin

D. changeable (adj): có thể thay đổi được

Tạm dịch: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng tôi đã vượt qua kỳ thi.

Câu hỏi:572476
Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Viet Nam is famous for World Heritage Sites like Ha Long Bay and Hoi An Ancient Town.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. honoured (V-ed) vinh dự

B. popular (adj) phổ biến, nhiều người biết đến

C. well-known (adj) nổi tiếng

D. unknown (adj) vô danh

Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với các Di sản Thế giới như Vịnh Hạ Long và Phố cổ Hội An.

Câu hỏi:572477

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com